Tải file dự thảo bảng giá đất 2026 phường Ninh Thạnh tỉnh Tây Ninh

Tại Dự thảo Nghị quyết về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh có nêu dự thảo bảng giá đất 2026 phường Ninh Thạnh tỉnh Tây Ninh.

Mua bán Đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán Đất tại Tây Ninh

Nội dung chính

    Tải file dự thảo bảng giá đất 2026 phường Ninh Thạnh tỉnh Tây Ninh

    UBND tỉnh Tây Ninh đã công bố Dự thảo Nghị quyết về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

    Cụ thể Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Tây Ninh năm 2026 quy định về tiêu chí xác định vị trí đối với từng loại đất, số lượng vị trí đất trong Bảng giá các loại đất và Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

    - Tại Mục 89 Phụ lục I Đề xuất bảng giá đất nông nghiệp năm 2026 ban hành kèm theo Dự thảo Nghị quyết về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh có đề xuất bảng giá đất 2026 phường Ninh Thạnh tỉnh Tây Ninh đối với đất nông nghiệp:

    Tải file dự thảo bảng giá đất 2026 phường Ninh Thạnh tỉnh Tây Ninh (đất nông nghiệp)

    - Tại Mục 89 Phụ lục II Đề xuất bảng giá đất ở năm 2026 ban hành kèm theo Dự thảo Nghị quyết về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh có đề xuất bảng giá đất 2026 phường Ninh Thạnh tỉnh Tây Ninh đối với đất ở:

    Tải file dự thảo bảng giá đất 2026 phường Ninh Thạnh tỉnh Tây Ninh (đất ở)

    Tải file dự thảo bảng giá đất 2026 phường Ninh Thạnh tỉnh Tây Ninh

    Tải file dự thảo bảng giá đất 2026 phường Ninh Thạnh tỉnh Tây Ninh (Hình từ Internet)

    Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 trong bảng giá đất 2026 tỉnh Tây Ninh

    Căn cứ theo Mục II Phần A Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Dự thảo Nghị quyết về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2026 có nêu như sau:

    TT

    Tiêu thức xác định vị trí

    Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%)

    Quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ, đường tỉnh

    Đường giao thông còn lại

    Vị trí 1

    Thửa đất trong phạm vi 50m đầu tiếp giáp đường hoặc không tiếp giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I, II và phần I của Phụ lục III

    100

    100

    Vị trí 2

    Thửa đất trong phạm vi 50m đầu không tiếp giáp đường và không cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường

    70

    70

    Vị trí 3

    Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

    40

    Mức giá tối thiểu

    Vị trí 4

    Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200

    10

     

    Vị trí 5

    Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính các xã, phường không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I, II và tại phần II của Phụ lục III.

    - Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3, 4 có giá thấp hơn vị trí 5 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu

    Mức giá tối thiểu

     

    * Ghi chú: Tại Phụ lục I, Phụ lục II: Phần I là Vị trí tiếp giáp đường giao thông; Phần II là Vị trí tiếp giáp Sông, kênh; Phần III là Vị trí không thuộc quy định tại Phần I và Phần II. Tại Phụ lục III: Phần I là Vị trí tiếp giáp đường giao thông; Phần II: Vị trí đất không tiếp giáp đường giao thông.

    >>> Xem chi tiết phụ lục I bảng giá nhóm đất nông nghiệp.

    >>> Xem chi tiết phụ lục II bảng giá nhóm đất ở.

    >>> Xem chi tiết Phụ lục III bảng giá đất khu, cụm công nghiệp.

    saved-content
    unsaved-content
    1