09:13 - 12/11/2024

Tổng hợp mã chức danh nghề nghiệp của giáo viên

Tổng hợp mã chức danh nghề nghiệp của giáo viên

Nội dung chính

    Tổng hợp mã chức danh nghề nghiệp của giáo viên

    - Giáo viên mầm non: Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

    1. Giáo viên mầm non hạng II Mã số: V.07.02.04

    2. Giáo viên mầm non hạng III Mã số: V.07.02.05

    3. Giáo viên mầm non hạng IV Mã số: V.07.02.06

    - Giáo viên tiểu học: Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

    1. Giáo viên tiểu học hạng II - Mã số: V.07.03.07

    2. Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số: V.07.03.08

    3. Giáo viên tiểu học hạng IV - Mã số: V.07.03.09

    - Giáo viên trung học cơ sở: 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

    1. Giáo viên trung học cơ sở hạng I - Mã số: V.07.04.10

    2. Giáo viên trung học cơ sở hạng II - Mã số: V.07.04.11

    3. Giáo viên trung học cơ sở hạng III - Mã số: V.07.04.12

    - Giáo viên trung học phổ thông: 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

    1. Giáo viên trung học phổ thông hạng I - Mã số: V.07.05.13

    2. Giáo viên trung học phổ thông hạng II - Mã số: V.07.05.14

    3. Giáo viên trung học phổ thông hạng III - Mã số: V.07.05.15

    - Giáo viên dự bị đại học: Thông tư 06/2017/TT-BNV

    1. Giáo viên dự bị đại học hạng I - Mã số: V.07.07.17

    2. Giáo viên dự bị đại học hạng II - Mã số: V.07.07.18

    3. Giáo viên dự bị đại học hạng III - Mã số: V.07.07.19

    - Giảng viên: Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV

    1. Giảng viên cao cấp (hạng I) - Mã số: V.07.01.01

    2. Giảng viên chính (hạng II) - Mã số: V.07.01.02

    3. Giảng viên (hạng III) - Mã số: V.07.01.03

     

    4