Bảng giá vật liệu xây dựng Quảng Trị tháng 01 năm 2025 mới nhất
Nội dung chính
Bảng giá vật liệu xây dựng Quảng Trị tháng 01 năm 2025 mới nhất
Ngày 10/02/2025 Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị ra Công bố 258/CD-SXD về giá vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Theo Công bố 258/CD-SXD, giá vật liệu xây dựng Quảng Trị tháng 01 năm 2025 mới nhất được quy định như sau:
- Giá vật liệu xây dựng Quảng Trị tại thời điểm tháng 01 năm 2025 có giá trị tham khảo áp dụng hoặc vận dụng cho việc xác định giá xây dựng công trình theo thời điểm cho các công trình xây dựng mới, sửa chữa, nâng cấp, lập dự án đầu tư xây dựng cho tất cả các nguồn vốn trên địa bàn tỉnh như Phụ lục 1 kèm theo Công bố 258/CD-SXD.
- Đối với vật liệu san lấp, Sở Xây dựng cung cấp thông tin về giá, địa điểm
khai thác của các đơn vị tại Phụ lục 2 kèm theo Công bố 258/CD-SXD.
Giá vật liệu xây dựng Quảng Trị kèm theo công bố này là giá phổ biến được xác định và công bố theo giá niêm yết do các đơn vị sản xuất, kinh doanh cung cấp, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa bao gồm các ưu đãi, chiết khấu, hoa hồng (nếu có); đã bao gồm chi phí bốc lên phương tiện vận chuyển bên 2 mua (trừ các vật liệu có ghi chú khác).
Các công trình xây dựng trên địa bàn toàn tỉnh được tính cước vận chuyển vật liệu từ nơi cung ứng gần nhất đến địa điểm xây dựng công trình, nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng công trình theo hồ sơ thiết kế được duyệt và đảm phải bảo hiệu quả kinh tế, tiết kiệm ngân sách.
Lưu ý:
+ Công trình có tính đặc thù do Nhà nước định giá riêng thì không áp dụng mức giá tại Công bố này.
+ Trường hợp giá vật liệu xây dựng theo công bố giá không phù hợp với mặt bằng thị trường tại nơi xây dựng công trình hoặc không có trong công bố giá của Sở Xây dựng thì giá của các loại vật liệu này được xác định dựa trên cơ sở lựa chọn mức giá phù hợp giữa các báo giá của nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng vật liệu xây dựng đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng vật liệu của công trình về tiến độ, khối lượng cung cấp, tiêu chuẩn chất lượng, kỹ thuật của vật liệu hoặc tham khảo giá của các loại vật liệu xây dựng có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang được sử dụng ở công trình khác.
Xem chi tiết >>> Bảng giá vật liệu xây dựng Quảng Trị tháng 01 năm 2025
Bảng giá vật liệu xây dựng Quảng Trị tháng 01 năm 2025 mới nhất (Hình từ Internet)
Việc quản lý, công bố giá vật liệu xây dựng Quảng Trị được thực hiện như thế nào?
Căn cứ Điều 8 Thông tư 11/2021/TT-BXD, được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư 14/2023/TT-BXD và khoản 1 Điều 1 Thông tư 01/2025/TT-BXD (Có hiệu lực từ ngày 08/03/2025) về việc quản lý, công bố giá vật liệu xây dựng, theo đó, việc quản lý, công bố giá vật liệu xây dựng Quảng Trị cũng cần tuân thủ quy định:
- Giá vật liệu xây dựng được công bố phải phù hợp với giá thị trường, tiêu chuẩn chất lượng, nguồn gốc xuất xứ, khả năng và phạm vi cung ứng vật liệu tại thời điểm công bố. Danh mục vật liệu xây dựng công bố được lựa chọn trên cơ sở danh mục vật liệu xây dựng có trong hệ thống định mức do cơ quan có thẩm quyền ban hành và danh mục vật liệu xây dựng có trên thị trường;
- Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức khảo sát, thu thập thông tin, xác định giá vật liệu xây dựng trên địa bàn; công bố theo mẫu số 01 Phụ lục VIII kèm theo Thông tư 11/2021/TT-BXD;
Đồng thời gửi kết quả công bố kèm theo tệp dữ liệu điện tử (theo mẫu thống nhất) về Bộ Xây dựng để theo dõi, quản lý và cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu theo quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định 10/2021/NĐ-CP;
- Trường hợp cần thiết, Sở Xây dựng công bố giá vật liệu xây dựng theo tháng đối với những loại vật liệu xây dựng có biến động để đáp ứng yêu cầu quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Thời điểm công bố giá vật liệu xây dựng theo quý là trước ngày 15 tháng đầu quý sau, theo tháng là trước ngày 10 tháng sau.
Mẫu Công bố giá vật liệu xây dựng quý (tháng) năm trên địa bàn tỉnh/thành phố
Mẫu Công bố giá vật liệu xây dựng quý (tháng) năm trên địa bàn tỉnh/thành phố theo mẫu số 01 Phụ lục VIII kèm theo Thông tư 11/2021/TT-BXD, cụ thể:
Mẫu số 01: Công bố giá vật liệu xây dựng quý (tháng).... năm.... trên địa bàn tỉnh/thành phố......
Đơn vị tính:...
STT | Loại vật liệu xây dựng | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn kỹ thuật/quy cách/nhà sản xuất/xuất xứ | Giá theo khu vực/ thành phố/ quận/huyện (trước thuế VAT) | ||
Khu vực 1 | ... | Khu vực n | ||||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [...] | [...] |
1 | Vật liệu 1 |
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
n | Vật liệu n |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Việc phân chia vùng/khu vực để công bố giá vật liệu xây dựng theo đặc điểm của địa phương;
- Cột số [4]: thông tin về tiêu chuẩn kỹ thuật/quy cách/nhà sản xuất/xuất xứ (nếu có).