Bảng giá đất Huyện Sơn Hoà Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Hoà là: 2.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Hoà là: 4.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Hoà là: 402.198
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH55 - Xã Cà Lúi (xã miền núi) Đoạn từ ranh nhà ông Sô Y Reo - Đến hết ranh xã Cà Lúi 180.000 130.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Cà Lúi (xã miền núi) Khu vực 1 140.000 100.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Cà Lúi (xã miền núi) Khu vực 2 100.000 80.000 60.000 50.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT646 - Xã Phước Tân (xã miền núi) Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội - Đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh 180.000 130.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT646 - Xã Phước Tân (xã miền núi) Đoạn từ ranh nhà ông Sô Minh Cảnh - Đến hết ranh nhà ông Sô Đồng 230.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT646 - Xã Phước Tân (xã miền núi) Đoạn từ ranh nhà ông Sô Đồng - Đến hết ranh xã Phước Tân (giáp ranh với xã Xuân Quang 1, huyện Đông Xuân) 180.000 130.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Sơn Hoà Đường Liên thôn - Xã Phước Tân (xã miền núi) Đường Ma Y-Suối Đá 140.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Sơn Hoà Đường Liên thôn - Xã Phước Tân (xã miền núi) Đường từ ngã ba (giao ĐT646) - Đi Gia Trụ 140.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Sơn Hoà Đường Liên thôn - Xã Phước Tân (xã miền núi) Đường Ma Y-cầu Ea Ch’Điếc (giáp ranh với xã Đất Bằng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai) 140.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Phước Tân (xã miền núi) Khu vực 1 130.000 90.000 60.000 50.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Phước Tân (xã miền núi) Khu vực 2 100.000 80.000 60.000 50.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa - Đến cột Km36 280.000 200.000 140.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ cột Km36 - Đến Cầu Sông Con 360.000 260.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ cầu Sông Con - Đến đường vào chùa Phước Điền 680.000 480.000 340.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền - Đến ranh giới xã Suối Bạc 560.000 400.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc 600.000 440.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc - Đến cầu Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) (Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc Đến Tràn Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) cũ) 320.000 220.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 360.000 200.000 140.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Khu vực 1 120.000 80.000 60.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Khu vực 2 60.000 44.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Ngã 2 - Đến hết UBND xã + 150m 320.000 260.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ hết UBND xã +150m - Đến cầu Vực Cui 180.000 120.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ cầu Vực Cui - Đến ranh giới xã Sơn Xuân 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An - Đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam 160.000 112.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam - Đến ranh giới xã Suối Bạc 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Khu vực 1 80.000 60.000 40.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Khu vực 2 64.000 48.000 36.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà - Đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú 600.000 440.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú - Đến hết chợ Suối Bạc 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ chợ Suối Bạc - Đến giao đường Suối Bạc 1 640.000 480.000 320.000 220.000 - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 - Đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) 520.000 360.000 260.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) - Đến giáp ranh xã Eachà Rang 240.000 168.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú nối dài - Xã Suối Bạc (xã miền núi Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 680.000 480.000 340.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 - 200 m 220.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m - Đến Quốc lộ 25 +200 m 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ QL25 +200 m - Đến ranh giới xã Sơn Phước 200.000 140.000 100.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4 - Xã Suối Bạc (xã miền núi 360.000 260.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 2 - Xã Suối Bạc (xã miền núi 300.000 200.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến QL25 360.000 240.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) - Đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m - Đến ngã 3 (giao đường Đi Hồ Bà Võ) + 100m 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Bạc (xã miền núi Khu vực 1 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Bạc (xã miền núi Khu vực 2 100.000 60.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc - Đến Cầu số 3 240.000 168.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Đoạn từ Cầu số 3 - Đến Cầu Hiệp Lai 220.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Đoạn từ cầu Hiệp Lai - Đến hết ranh UBND xã + 300 m 200.000 100.000 72.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Đoạn từ hết ranh UBND xã +300m - Đến ranh giới xã Sơn Hội 128.000 92.000 64.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Khu vực 1 60.000 44.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Khu vực 2 44.000 32.000 24.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc - Đến Cầu Suối Tre 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Suối Tre - Đến Cầu Eachà Rang 240.000 168.000 116.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Eachà Rang - Đến ranh giới xã Krông Pa 140.000 96.000 68.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy Điện sông Ba Hạ) 100.000 72.000 52.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) 108.000 76.000 52.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) - Đến cầu Ma Va 80.000 56.000 40.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ cầu Ma Va - Đến ranh giới xã Suối Trai 52.000 40.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Khu vực 1 60.000 40.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Khu vực 2 40.000 32.000 24.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Krông Pa (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Eachà Rang - Đến ngã tư -200 m 140.000 100.000 68.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Krông Pa (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư -200 m - Đến hết ranh trường Trung học cơ sở 200.000 140.000 100.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Krông Pa (xã miền núi) Đoạn từ hết ranh trường Trung học cơ sở - Đến cầu Cà Lúi (giáp ranh xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai) 120.000 100.000 72.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Krông Pa (xã miền núi) Khu vực 1 60.000 44.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Krông Pa (xã miền núi) Khu vực 2 44.000 32.000 24.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Suối Trai (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Ea Chà Rang và thị trấn Củng Sơn - Đến ngã ba Hà Đô 60.000 44.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Suối Trai (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Hà Đô - Đến ngã ba Đi thôn Hoàn Thành 100.000 72.000 52.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Suối Trai (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi thôn Hoàn Thành - Đến ranh giới xã Ea Chà Rang 60.000 44.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Trai (xã miền núi) Khu vực 1 60.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Trai (xã miền núi) Khu vực 2 40.000 28.000 24.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên - Đến giáp UBND xã -150m (Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên Đến giáp UBND xã -100m cũ) 80.000 60.000 40.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) Đoạn từ UBND xã -150m - Đến đầu Dốc Đỏ (Đoạn từ UBND xã -100m Đến đầu Dốc Đỏ) 160.000 112.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) Đoạn từ đầu Dốc Đỏ - Đến ranh giới xã Sơn Long 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) Khu vực 1 60.000 40.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) Khu vực 2 48.000 36.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Từ ranh giới huyện Tuy An - Đến đường xã (Từ ranh giới huyện Tuy An Đến ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) cũ) 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 đường xã - Đến giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) (Từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) Đến ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường trá 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) - Đến Hồ Suối Phèn (Từ ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) Đến Hồ Suối Phèn cũ) 280.000 200.000 140.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ Hồ Suối Phèn - Đến ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) (Từ Hồ Suối Phèn Đến ngã ba (giao ĐT643) cũ) 300.000 220.000 140.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) - Đến hết khu dân cư xóm Phong Cao (Đoạn từ ngã ba giao ĐT643) Đến hết khu dân cư xóm Phong Cao cũ) 240.000 120.000 100.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Từ hết khu dân cư xóm Phong Cao - Đến ranh giới xã Sơn Định 140.000 100.000 68.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Xuân - Đến đường ĐT643 (cây xăng Vân Hòa) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ ĐT643 - Đến giáp ranh xã An Xuân, huyện Tuy An 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường 643 cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đường ĐT 643 - Đến hồ Vân Hòa (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa Đến (ngã tư) giao ĐT 648 và đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa (cây xăng 160.000 112.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường 643 cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đường từ hồ Vân Hòa - Đến Hồ Suối Phèn (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa- hồ Vân Hòa) Đến hồ Suối Phèn cũ) 240.000 168.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường 643 cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đường từ quán Phong Thủy - Đến đường ĐT 643 (Từ hồ Suối Phèn Đến (ngã 3) giao với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) 300.000 212.000 148.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Long (xã miền núi) Khu vực 1 88.000 64.000 48.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Long (xã miền núi) Khu vực 2 60.000 44.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân - Đến hết thôn Hòa Ngãi 108.000 76.000 52.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ giáp thôn Hòa Ngãi - Đến ngã tư đường ĐT 643 - 250m 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư đường ĐT 643 - 250m - Đến ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) 240.000 180.000 140.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) - Đến giáp ranh xã Sơn Hội 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long - Đến ranh nhà thờ Bác Hồ 160.000 112.000 76.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến giao Quốc lộ 19C (Đoạn từ ranh nhà thờ Bác Hồ Đến ngã ba (giao với ĐT 643) cũ) 300.000 212.000 148.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-100 m) 180.000 128.000 88.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m - Đến Quốc lộ 19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m Đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) - Đến ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m Đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ) 300.000 210.000 148.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Định (xã miền núi) Khu vực 1 60.000 44.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Định (xã miền núi) Khu vực 2 48.000 36.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước - Đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) 100.000 72.000 52.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) - Đến ngã tư chợ Trà kê +200m 200.000 140.000 100.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m - Đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ 128.000 92.000 64.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Cà Lúi, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Các Đoạn Đường Trong Xã

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho các đường trong xã Cà Lúi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của các đoạn đường trong xã Cà Lúi, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực miền núi và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đoạn đường trong xã Cà Lúi có mức giá cao nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc điểm giao thông quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích không bằng các vị trí trên, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đoạn đường trong xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất ĐT 646 - Xã Phước Tân (xã miền núi), Huyện Sơn Hòa, Phú Yên

Bảng giá đất tại huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường ĐT 646 qua xã Phước Tân (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ tiếp giáp xã Sơn Hội đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 646 từ tiếp giáp xã Sơn Hội đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông thuận lợi hơn.

Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 130.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn so với các vị trí còn lại. Điều này có thể do điều kiện hạ tầng và địa lý vẫn thuận lợi, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này phản ánh điều kiện hạ tầng hoặc địa lý không thuận lợi bằng các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ tiếp giáp xã Sơn Hội đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Liên Thôn - Xã Phước Tân (Xã Miền Núi)

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Liên Thôn, loại đất ở nông thôn, đoạn từ đường Ma Y đến Suối Đá, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Thôn có mức giá cao nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao hơn.

Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 110.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa các điểm giao thông chính hoặc ít có sự phát triển hơn.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Liên Thôn, xã Phước Tân, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Xã Phước Tân

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn đường trong xã Phước Tân (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ khu vực 1, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường xã Phước Tân có mức giá cao nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường chính trong xã.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể nằm gần các tuyến đường phụ hoặc có ít tiện ích hơn.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xã Phước Tân, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.