STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến QL25 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến QL25 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến QL25 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường 24 Tháng 3, Xã Suối Bạc, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất ở nông thôn cho đoạn đường 24 Tháng 3 tại xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, Phú Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, với sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực xã miền núi.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các khu vực thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao. Điều này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể vẫn nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ở xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các dự án đầu tư hoặc phát triển nông thôn.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường 24 Tháng 3, xã Suối Bạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển các dự án nông thôn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.