STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi | 1.800.000 | 1.300.000 | 900.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I | 1.600.000 | 1.200.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú | 1.800.000 | 1.300.000 | 900.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến Trần Phú | 1.800.000 | 1.300.000 | 900.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 850.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | 670.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá | 1.400.000 | 1.100.000 | 750.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Sơn Hoà | Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh | 1.900.000 | 1.300.000 | 900.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Sơn Hoà | Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 1.400.000 | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) | 900.000 | 650.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá | 1.400.000 | 1.100.000 | 750.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn | Đoan từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 | 1.800.000 | 1.300.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.200.000 | 850.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 1.800.000 | 1.300.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Sơn Hoà | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 1.700.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Sơn Hoà | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I | 1.400.000 | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn | Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 | 250.000 | 180.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Sơn Hoà | Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 1, rộng 27m: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m) - Thị trấn Củng Sơn | 650.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Sơn Hoà | Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 2: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m) - Thị trấn Củng Sơn | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
34 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa | 700.000 | 450.000 | 300.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ | 600.000 | 400.000 | 250.000 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi | 900.000 | 700.000 | 450.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 1.000.000 | 700.000 | 480.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I | 800.000 | 600.000 | 430.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú | 900.000 | 700.000 | 450.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 380.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến Trần Phú | 900.000 | 700.000 | 450.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương | 1.300.000 | 900.000 | 600.000 | 430.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 | 1.000.000 | 700.000 | 480.000 | 340.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 | 1.000.000 | 700.000 | 480.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá - Đến đường số 11 | 700.000 | 600.000 | 380.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Sơn Hoà | Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Sơn Hoà | Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 700.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) | 450.000 | 330.000 | 230.000 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 | 1.000.000 | 700.000 | 480.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá | 700.000 | 600.000 | 380.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoan từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 | 900.000 | 700.000 | 430.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo | 1.300.000 | 900.000 | 600.000 | 430.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 900.000 | 700.000 | 430.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Sơn Hoà | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Sơn Hoà | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I | 700.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ Suối Thá - Đến đường ĐT 646 cũ | 180.000 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc | 240.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ | 500.000 | 320.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi | 700.000 | 500.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 800.000 | 600.000 | 380.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I | 600.000 | 500.000 | 340.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú | 700.000 | 500.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường - lên Hòn Ngang Đến Trần Phú | 700.000 | 500.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 | 800.000 | 600.000 | 380.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 | 800.000 | 600.000 | 380.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Sơn Hoà | Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh | 800.000 | 500.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Sơn Hoà | Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 600.000 | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 | 600.000 | 500.000 | 320.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) | 360.000 | 260.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 | 800.000 | 600.000 | 380.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 | 700.000 | 500.000 | 340.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 700.000 | 500.000 | 340.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Sơn Hoà | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 700.000 | 500.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Sơn Hoà | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I | 600.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ Suối Thá - Đến đường ĐT 646 cũ | 140.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa - Đến cột Km36 | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ cột Km36 - Đến Cầu Sông Con | 900.000 | 650.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Con - Đến đường vào chùa Phước Điền | 1.700.000 | 1.200.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc | 1.500.000 | 1.100.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Quốc Lộ 19C (ĐT 646 Cũ) - Thị Trấn Củng Sơn
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc Lộ 19C (ĐT 646 cũ), loại đất ở đô thị, đoạn từ cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 19C có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần cầu Sông Ba và các tiện ích công cộng chính, cũng như khu vực có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 và vị trí 4 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa các điểm quan trọng hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn, nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị của thị trấn Củng Sơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì khu vực xa cầu Sông Ba và các tiện ích công cộng, hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 19C (ĐT 646 cũ), thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường 24 Tháng 3 - Thị Trấn Củng Sơn, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đường 24 Tháng 3 tại thị trấn Củng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) đến đường vào bến nước Ông Đa, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến đường vào bến nước Ông Đa có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, điểm giao thông quan trọng, hoặc có vị trí đắc địa tại thị trấn.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều kiện tại đây vẫn thuận lợi cho việc phát triển đô thị nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về vị trí hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn giữ giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện kém thuận lợi hơn về vị trí, giao thông hoặc cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến đường vào bến nước Ông Đa ở thị trấn Củng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn (Từ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến Đường Lê Lợi)
Bảng giá đất của Huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn, loại đất ở đô thị, đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hai Bà Trưng từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hai Bà Trưng từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi, Thị trấn Củng Sơn, Huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Hùng Vương - Thị Trấn Củng Sơn
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 950.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Lê Lợi - Thị Trấn Củng Sơn
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Lê Lợi, loại đất ở đô thị, đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lợi có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lợi, thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.