Bảng giá đất tại Huyện Sơn Hoà, Tỉnh Phú Yên

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Sơn Hoà đang có sự dao động mạnh mẽ, mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên đã tạo cơ sở pháp lý rõ ràng cho việc điều chỉnh giá đất tại địa phương này.

Tổng quan về Huyện Sơn Hoà

Huyện Sơn Hoà nằm ở phía tây tỉnh Phú Yên, cách trung tâm thành phố Tuy Hoà khoảng 50 km. Đây là khu vực có nhiều tiềm năng về du lịch, đặc biệt với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, các khu rừng nguyên sinh, đồi núi cao và không gian trong lành, tạo cơ hội lớn cho phát triển các dự án nghỉ dưỡng.

Tuy nhiên, sự phát triển hạ tầng giao thông trong những năm qua đã thay đổi diện mạo của huyện, tạo điều kiện thuận lợi để mở rộng thị trường bất động sản.

Điều này cũng đồng nghĩa với việc đất đai tại Sơn Hoà trở thành một trong những khu vực có giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Các tuyến đường cao tốc và quốc lộ đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp kết nối huyện với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và các tỉnh lân cận, như Nha Trang, Quy Nhơn. Bên cạnh đó, việc hình thành các khu công nghiệp, khu dân cư mới cũng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại địa phương.

Phân tích giá đất tại Huyện Sơn Hoà

Theo bảng giá đất mới nhất tại Huyện Sơn Hoà, giá đất giao động từ khoảng 4.000 đồng/m² đối với những khu vực đất nông nghiệp chưa có quy hoạch, đến 2.500.000 đồng/m² ở các khu vực đất thổ cư gần các tuyến đường lớn và khu dân cư phát triển.

Mặc dù mức giá này thấp hơn so với các khu vực trung tâm của tỉnh Phú Yên, nhưng cũng có sự tăng trưởng đáng kể trong vài năm qua, phản ánh sự thay đổi về giá trị đất tại huyện này.

Với giá đất hiện tại, các nhà đầu tư có thể cân nhắc những khu vực đất có giá thấp để đầu tư dài hạn. Việc đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc đất chưa có quy hoạch rõ ràng có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai, khi các dự án hạ tầng và quy hoạch phát triển tại khu vực này hoàn thiện.

Tuy nhiên, đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc để ở, các khu vực đã có dân cư sinh sống hoặc gần các tuyến đường lớn là lựa chọn hợp lý.

Nếu so với các huyện lân cận trong tỉnh như Tuy An hay Đồng Xuân, giá đất tại Sơn Hoà có phần thấp hơn, nhưng điều này lại tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư vào khu vực đang phát triển. Với xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ của các khu vực gần các tuyến cao tốc và sân bay, giá đất tại Sơn Hoà sẽ có cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Sơn Hoà

Huyện Sơn Hoà sở hữu nhiều điểm mạnh về tự nhiên và xã hội, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản. Một trong những điểm mạnh nổi bật là tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Với nhiều khu vực đồi núi và cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, Sơn Hoà đã và đang thu hút sự đầu tư mạnh mẽ vào các dự án khu nghỉ dưỡng, khách sạn và khu du lịch sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc nối Sơn Hoà với các khu vực lân cận, sân bay Tuy Hoà được nâng cấp và mở rộng, cùng các khu công nghiệp đang được xây dựng là yếu tố thúc đẩy giá trị đất tăng cao trong khu vực.

Các dự án này không chỉ tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn thu hút sự phát triển về dân cư, giúp nâng cao giá trị đất đai tại huyện Sơn Hoà.

Bên cạnh đó, Sơn Hoà cũng là nơi có nền kinh tế nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, với nhiều sản phẩm nông sản nổi tiếng. Điều này tạo ra một môi trường phát triển bền vững, nơi các dự án nông nghiệp kết hợp với du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng có thể phát triển đồng bộ.

Huyện Sơn Hoà, Phú Yên hiện nay mang trong mình nhiều tiềm năng lớn về phát triển bất động sản, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng, giao thông và du lịch được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Hoà là: 2.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Hoà là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Hoà là: 417.547 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
143

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 1.400.000 900.000 600.000 350.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ 1.200.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Sơn Hoà Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 1.800.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.900.000 1.400.000 950.000 650.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I 1.600.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú 1.800.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 2.300.000 1.600.000 1.100.000 750.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 2.000.000 1.400.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 1.400.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến Trần Phú 1.800.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 2.500.000 1.800.000 1.200.000 850.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 1.900.000 1.400.000 950.000 670.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 1.900.000 1.400.000 950.000 650.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 1.400.000 1.100.000 750.000 540.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Sơn Hoà Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh 1.900.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Sơn Hoà Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.400.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 1.600.000 1.200.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) 900.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 1.900.000 1.400.000 950.000 650.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 1.400.000 1.100.000 750.000 540.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoan từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 1.800.000 1.300.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính 2.000.000 1.400.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.750.000 1.200.000 850.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc 1.800.000 1.300.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.700.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I 1.400.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn 350.000 250.000 180.000 130.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 250.000 180.000 130.000 90.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Sơn Hoà Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 1, rộng 27m: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m) - Thị trấn Củng Sơn 650.000 450.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Sơn Hoà Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 2: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m) - Thị trấn Củng Sơn 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa 350.000 250.000 180.000 130.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 700.000 450.000 300.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ 600.000 400.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc 350.000 250.000 180.000 130.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Sơn Hoà Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 900.000 700.000 450.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.000.000 700.000 480.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I 800.000 600.000 430.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú 900.000 700.000 450.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 1.200.000 800.000 600.000 380.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến Trần Phú 900.000 700.000 450.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 1.300.000 900.000 600.000 430.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 1.000.000 700.000 480.000 340.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 1.000.000 700.000 480.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá - Đến đường số 11 700.000 600.000 380.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Sơn Hoà Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh 1.000.000 700.000 450.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Sơn Hoà Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 700.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 800.000 600.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) 450.000 330.000 230.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 1.000.000 700.000 480.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 700.000 600.000 380.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoan từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 900.000 700.000 430.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo 1.300.000 900.000 600.000 430.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc 900.000 700.000 430.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 900.000 600.000 400.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I 700.000 600.000 400.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ Suối Thá - Đến đường ĐT 646 cũ 180.000 130.000 90.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 130.000 90.000 70.000 50.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa 280.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 600.000 360.000 240.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ 500.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc 280.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Sơn Hoà Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 700.000 500.000 360.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 800.000 600.000 380.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I 600.000 500.000 340.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú 700.000 500.000 360.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 900.000 600.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 800.000 600.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 600.000 400.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường - lên Hòn Ngang Đến Trần Phú 700.000 500.000 360.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 1.000.000 700.000 500.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 800.000 600.000 380.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 800.000 600.000 380.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 600.000 400.000 300.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Sơn Hoà Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh 800.000 500.000 360.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Sơn Hoà Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 600.000 400.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 600.000 500.000 320.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) 360.000 260.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 800.000 600.000 380.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 600.000 400.000 300.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 700.000 500.000 340.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính 800.000 600.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo 1.000.000 700.000 500.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc 700.000 500.000 340.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 700.000 500.000 320.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I 600.000 400.000 320.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ Suối Thá - Đến đường ĐT 646 cũ 140.000 100.000 70.000 50.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 100.000 70.000 50.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa - Đến cột Km36 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ cột Km36 - Đến Cầu Sông Con 900.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ cầu Sông Con - Đến đường vào chùa Phước Điền 1.700.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền - Đến ranh giới xã Suối Bạc 1.400.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc 1.500.000 1.100.000 750.000 500.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...