Bảng giá đất Huyện Sơn Hoà Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Hoà là: 2.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Hoà là: 4.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Hoà là: 402.198
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 1.400.000 900.000 600.000 350.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ 1.200.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Sơn Hoà Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 1.800.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.900.000 1.400.000 950.000 650.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I 1.600.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú 1.800.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 2.300.000 1.600.000 1.100.000 750.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 2.000.000 1.400.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 1.400.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến Trần Phú 1.800.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 2.500.000 1.800.000 1.200.000 850.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 1.900.000 1.400.000 950.000 670.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 1.900.000 1.400.000 950.000 650.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 1.400.000 1.100.000 750.000 540.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Sơn Hoà Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh 1.900.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Sơn Hoà Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.400.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 1.600.000 1.200.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) 900.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 1.900.000 1.400.000 950.000 650.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 1.400.000 1.100.000 750.000 540.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoan từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 1.800.000 1.300.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính 2.000.000 1.400.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.750.000 1.200.000 850.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc 1.800.000 1.300.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.700.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I 1.400.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn 350.000 250.000 180.000 130.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 250.000 180.000 130.000 90.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Sơn Hoà Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 1, rộng 27m: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m) - Thị trấn Củng Sơn 650.000 450.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Sơn Hoà Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 2: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m) - Thị trấn Củng Sơn 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa 350.000 250.000 180.000 130.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 700.000 450.000 300.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ 600.000 400.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc 350.000 250.000 180.000 130.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Sơn Hoà Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 900.000 700.000 450.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.000.000 700.000 480.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I 800.000 600.000 430.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú 900.000 700.000 450.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 1.200.000 800.000 600.000 380.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến Trần Phú 900.000 700.000 450.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 1.300.000 900.000 600.000 430.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 1.000.000 700.000 480.000 340.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 1.000.000 700.000 480.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá - Đến đường số 11 700.000 600.000 380.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Sơn Hoà Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh 1.000.000 700.000 450.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Sơn Hoà Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 700.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 800.000 600.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) 450.000 330.000 230.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 1.000.000 700.000 480.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 700.000 600.000 380.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoan từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 900.000 700.000 430.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo 1.300.000 900.000 600.000 430.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc 900.000 700.000 430.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 900.000 600.000 400.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I 700.000 600.000 400.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ Suối Thá - Đến đường ĐT 646 cũ 180.000 130.000 90.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 130.000 90.000 70.000 50.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa 280.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 600.000 360.000 240.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ 500.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc 280.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Sơn Hoà Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 700.000 500.000 360.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 800.000 600.000 380.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I 600.000 500.000 340.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú 700.000 500.000 360.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 900.000 600.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 800.000 600.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 600.000 400.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường - lên Hòn Ngang Đến Trần Phú 700.000 500.000 360.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 1.000.000 700.000 500.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 800.000 600.000 380.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 800.000 600.000 380.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 600.000 400.000 300.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Sơn Hoà Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh 800.000 500.000 360.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Sơn Hoà Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 600.000 400.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 600.000 500.000 320.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) 360.000 260.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 800.000 600.000 380.000 260.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 600.000 400.000 300.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 700.000 500.000 340.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính 800.000 600.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo 1.000.000 700.000 500.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc 700.000 500.000 340.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 700.000 500.000 320.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I 600.000 400.000 320.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ Suối Thá - Đến đường ĐT 646 cũ 140.000 100.000 70.000 50.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 100.000 70.000 50.000 40.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa - Đến cột Km36 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ cột Km36 - Đến Cầu Sông Con 900.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ cầu Sông Con - Đến đường vào chùa Phước Điền 1.700.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền - Đến ranh giới xã Suối Bạc 1.400.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc 1.500.000 1.100.000 750.000 500.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Quốc Lộ 19C (ĐT 646 Cũ) - Thị Trấn Củng Sơn

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc Lộ 19C (ĐT 646 cũ), loại đất ở đô thị, đoạn từ cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 19C có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần cầu Sông Ba và các tiện ích công cộng chính, cũng như khu vực có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 và vị trí 4 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa các điểm quan trọng hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn, nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị của thị trấn Củng Sơn.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì khu vực xa cầu Sông Ba và các tiện ích công cộng, hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 19C (ĐT 646 cũ), thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường 24 Tháng 3 - Thị Trấn Củng Sơn, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đường 24 Tháng 3 tại thị trấn Củng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) đến đường vào bến nước Ông Đa, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến đường vào bến nước Ông Đa có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, điểm giao thông quan trọng, hoặc có vị trí đắc địa tại thị trấn.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều kiện tại đây vẫn thuận lợi cho việc phát triển đô thị nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về vị trí hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn giữ giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện kém thuận lợi hơn về vị trí, giao thông hoặc cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến đường vào bến nước Ông Đa ở thị trấn Củng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn (Từ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến Đường Lê Lợi)

Bảng giá đất của Huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn, loại đất ở đô thị, đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hai Bà Trưng từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hai Bà Trưng từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi, Thị trấn Củng Sơn, Huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Hùng Vương - Thị Trấn Củng Sơn

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 950.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Lê Lợi - Thị Trấn Củng Sơn

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Lê Lợi, loại đất ở đô thị, đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lợi có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lợi, thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.