STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-100 m) | 450.000 | 320.000 | 220.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m - Đến Quốc lộ 19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m Đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa cũ) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) - Đến ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m Đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ) | 750.000 | 525.000 | 370.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-100 m) | 180.000 | 128.000 | 88.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m - Đến Quốc lộ 19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m Đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa cũ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) - Đến ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m Đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ) | 300.000 | 210.000 | 148.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-100 m) | 180.000 | 128.000 | 88.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m - Đến Quốc lộ 19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m Đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa cũ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) - Đến ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m Đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ) | 300.000 | 210.000 | 148.000 | 104.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Sơn Định, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường ĐT 643 Cũ
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho các đường xã (đường ĐT 643 cũ) trên địa bàn xã Sơn Định, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã tư thôn Hòa Bình (-100m), phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực miền núi và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã tư thôn Hòa Bình có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích chính hoặc điểm giao thông quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí còn lại nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn giữ được một số tiện ích hoặc giao thông thuận lợi, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất đai ở khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã tư thôn Hòa Bình, xã Sơn Định, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.