Bảng giá đất Tại Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Huyện Sơn Hoà Phú Yên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An - Đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam 400.000 280.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam - Đến ranh giới xã Suối Bạc 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An - Đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam 160.000 112.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam - Đến ranh giới xã Suối Bạc 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An - Đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam 160.000 112.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam - Đến ranh giới xã Suối Bạc 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất ĐH 54 - Xã Sơn Nguyên, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đường ĐH 54 (đường đi từ thôn Nguyên An đến xã Suối Bạc cũ) tại xã Sơn Nguyên (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường từ ngã ba giao với đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba giao với đường ĐT 650 đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những nơi có điều kiện địa lý thuận lợi hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác và cơ sở hạ tầng kém hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư với giá trị hợp lý.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba giao với đường ĐT 650 đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam thuộc xã Sơn Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện