STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà - Đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú | 1.500.000 | 1.100.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú - Đến hết chợ Suối Bạc | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ chợ Suối Bạc - Đến giao đường Suối Bạc 1 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 - Đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) | 1.300.000 | 900.000 | 650.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) - Đến giáp ranh xã Eachà Rang | 600.000 | 420.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà - Đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú | 600.000 | 440.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú - Đến hết chợ Suối Bạc | 800.000 | 560.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ chợ Suối Bạc - Đến giao đường Suối Bạc 1 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 - Đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) | 520.000 | 360.000 | 260.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) - Đến giáp ranh xã Eachà Rang | 240.000 | 168.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà - Đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú | 600.000 | 440.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú - Đến hết chợ Suối Bạc | 800.000 | 560.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ chợ Suối Bạc - Đến giao đường Suối Bạc 1 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 - Đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) | 520.000 | 360.000 | 260.000 | 176.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) - Đến giáp ranh xã Eachà Rang | 240.000 | 168.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Phú Yên: Quốc Lộ 25 - Xã Suối Bạc
Bảng giá đất tại Huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn Quốc Lộ 25 - Xã Suối Bạc (loại đất ở nông thôn), đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 25 từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá cao do gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, do vị trí xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 25 từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú, Xã Suối Bạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác.