Bảng giá đất Tại Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Huyện Sơn Hoà Phú Yên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà - Đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú 1.500.000 1.100.000 750.000 500.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú - Đến hết chợ Suối Bạc 2.000.000 1.400.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ chợ Suối Bạc - Đến giao đường Suối Bạc 1 1.600.000 1.200.000 800.000 550.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 - Đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) 1.300.000 900.000 650.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) - Đến giáp ranh xã Eachà Rang 600.000 420.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà - Đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú 600.000 440.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú - Đến hết chợ Suối Bạc 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ chợ Suối Bạc - Đến giao đường Suối Bạc 1 640.000 480.000 320.000 220.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 - Đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) 520.000 360.000 260.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) - Đến giáp ranh xã Eachà Rang 240.000 168.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà - Đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú 600.000 440.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú - Đến hết chợ Suối Bạc 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ chợ Suối Bạc - Đến giao đường Suối Bạc 1 640.000 480.000 320.000 220.000 - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 - Đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) 520.000 360.000 260.000 176.000 - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) - Đến giáp ranh xã Eachà Rang 240.000 168.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Phú Yên: Quốc Lộ 25 - Xã Suối Bạc

Bảng giá đất tại Huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn Quốc Lộ 25 - Xã Suối Bạc (loại đất ở nông thôn), đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 25 từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá cao do gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các cơ sở hạ tầng.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, do vị trí xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 25 từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú, Xã Suối Bạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện