STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) - Đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m - Đến ngã 3 (giao đường Đi Hồ Bà Võ) + 100m | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) - Đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m | 480.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m - Đến ngã 3 (giao đường Đi Hồ Bà Võ) + 100m | 280.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) - Đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m | 480.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m - Đến ngã 3 (giao đường Đi Hồ Bà Võ) + 100m | 280.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất ĐH 52 - Xã Suối Bạc, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đường ĐH 52 (đường đi thôn Suối Bạc cũ) tại xã Suối Bạc (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường từ ngã tư giao với Quốc lộ 25 đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư giao với Quốc lộ 25 đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những nơi có điều kiện địa lý thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác và cơ sở hạ tầng không bằng các vị trí trên, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư với giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã tư giao với Quốc lộ 25 đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m thuộc xã Suối Bạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.