Bảng giá đất Tại Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Huyện Sơn Hoà Phú Yên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Xuân - Đến đường ĐT643 (cây xăng Vân Hòa) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ ĐT643 - Đến giáp ranh xã An Xuân, huyện Tuy An 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Xuân - Đến đường ĐT643 (cây xăng Vân Hòa) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ ĐT643 - Đến giáp ranh xã An Xuân, huyện Tuy An 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Xuân - Đến đường ĐT643 (cây xăng Vân Hòa) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ ĐT643 - Đến giáp ranh xã An Xuân, huyện Tuy An 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (Xã Miền Núi), Huyện Sơn Hòa, Phú Yên

Bảng giá đất cho đoạn đường ĐT 650 tại xã Sơn Long, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, với sửa đổi bổ sung theo văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh xã Sơn Xuân đến đường ĐT643 (cây xăng Vân Hòa).

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần những điểm quan trọng như các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích cộng đồng, vì vậy giá trị đất ở đây được định giá cao nhất trong đoạn đường.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ mức giá khá cao, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt, gần các tiện ích quan trọng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với các vị trí trên, phản ánh mức độ xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn các điểm quan trọng và tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐT 650, xã Sơn Long. Việc hiểu rõ các mức giá này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc phát triển dự án, đồng thời giúp phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện