STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy Điện sông Ba Hạ) | 250.000 | 180.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) | 270.000 | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) - Đến cầu Ma Va | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Ma Va - Đến ranh giới xã Suối Trai | 130.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy Điện sông Ba Hạ) | 100.000 | 72.000 | 52.000 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) | 108.000 | 76.000 | 52.000 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) - Đến cầu Ma Va | 80.000 | 56.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Ma Va - Đến ranh giới xã Suối Trai | 52.000 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy Điện sông Ba Hạ) | 100.000 | 72.000 | 52.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) | 108.000 | 76.000 | 52.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) - Đến cầu Ma Va | 80.000 | 56.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Ma Va - Đến ranh giới xã Suối Trai | 52.000 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường ĐH 53, Xã Eachà Rang, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 53, thuộc xã Eachà Rang (một xã miền núi của huyện Sơn Hòa, Phú Yên), đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, với sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 25 đến ranh giới xã Suối Trai, với điểm kết thúc là đường vào trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy Điện Sông Ba Hạ.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao. Điều này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng phát triển kinh tế tại khu vực.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt hơn, khiến khu vực này vẫn có giá trị cao.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các mục đích phát triển hoặc đầu tư.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 53, xã Eachà Rang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển dự án, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.