STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 - 200 m | 550.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m - Đến Quốc lộ 25 +200 m | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ QL25 +200 m - Đến ranh giới xã Sơn Phước | 500.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 - 200 m | 220.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m - Đến Quốc lộ 25 +200 m | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ QL25 +200 m - Đến ranh giới xã Sơn Phước | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 - 200 m | 220.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m - Đến Quốc lộ 25 +200 m | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ QL25 +200 m - Đến ranh giới xã Sơn Phước | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Phú Yên: Quốc Lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc
Bảng giá đất của Huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn Quốc Lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (loại đất ở nông thôn), đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 - 200 m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 19C từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 - 200 m có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào lợi thế về giao thông và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, nhưng vẫn có khả năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 19C (ĐT 646 cũ), từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 - 200 m, Xã Suối Bạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.