Bảng giá đất Huyện Sơn Hoà Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Hoà là: 2.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Hoà là: 4.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Hoà là: 402.198
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc - Đến cầu Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) (Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc Đến Tràn Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) cũ) 800.000 550.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 900.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Khu vực 1 300.000 200.000 150.000 110.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hà (xã miền núi) Khu vực 2 150.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Ngã 2 - Đến hết UBND xã + 150m 800.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ hết UBND xã +150m - Đến cầu Vực Cui 450.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ cầu Vực Cui - Đến ranh giới xã Sơn Xuân 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An - Đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam 400.000 280.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam - Đến ranh giới xã Suối Bạc 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Khu vực 1 200.000 150.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) Khu vực 2 160.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà - Đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú 1.500.000 1.100.000 750.000 500.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú - Đến hết chợ Suối Bạc 2.000.000 1.400.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ chợ Suối Bạc - Đến giao đường Suối Bạc 1 1.600.000 1.200.000 800.000 550.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 - Đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) 1.300.000 900.000 650.000 440.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) - Đến giáp ranh xã Eachà Rang 600.000 420.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú nối dài - Xã Suối Bạc (xã miền núi Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 1.700.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 - 200 m 550.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m - Đến Quốc lộ 25 +200 m 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ QL25 +200 m - Đến ranh giới xã Sơn Phước 500.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4 - Xã Suối Bạc (xã miền núi 900.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 2 - Xã Suối Bạc (xã miền núi 750.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Xã Suối Bạc (xã miền núi Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến QL25 900.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) - Đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m - Đến ngã 3 (giao đường Đi Hồ Bà Võ) + 100m 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Bạc (xã miền núi Khu vực 1 400.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Bạc (xã miền núi Khu vực 2 250.000 150.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc - Đến Cầu số 3 600.000 420.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Đoạn từ Cầu số 3 - Đến Cầu Hiệp Lai 550.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Đoạn từ cầu Hiệp Lai - Đến hết ranh UBND xã + 300 m 500.000 250.000 180.000 130.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Đoạn từ hết ranh UBND xã +300m - Đến ranh giới xã Sơn Hội 320.000 230.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Khu vực 1 150.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Phước (xã miền núi) Khu vực 2 110.000 80.000 60.000 50.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc - Đến Cầu Suối Tre 400.000 200.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Suối Tre - Đến Cầu Eachà Rang 600.000 420.000 290.000 200.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Eachà Rang - Đến ranh giới xã Krông Pa 350.000 240.000 170.000 120.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy Điện sông Ba Hạ) 250.000 180.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) 270.000 190.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) - Đến cầu Ma Va 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Đoạn từ cầu Ma Va - Đến ranh giới xã Suối Trai 130.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Khu vực 1 150.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Eachà Rang (xã miền núi) Khu vực 2 100.000 80.000 60.000 50.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Krông Pa (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Eachà Rang - Đến ngã tư -200 m 350.000 250.000 170.000 110.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Krông Pa (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư -200 m - Đến hết ranh trường Trung học cơ sở 500.000 350.000 250.000 170.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 25 - Xã Krông Pa (xã miền núi) Đoạn từ hết ranh trường Trung học cơ sở - Đến cầu Cà Lúi (giáp ranh xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai) 300.000 250.000 180.000 130.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Krông Pa (xã miền núi) Khu vực 1 150.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Krông Pa (xã miền núi) Khu vực 2 110.000 80.000 60.000 50.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Suối Trai (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Ea Chà Rang và thị trấn Củng Sơn - Đến ngã ba Hà Đô 150.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Suối Trai (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Hà Đô - Đến ngã ba Đi thôn Hoàn Thành 250.000 180.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 53 - Xã Suối Trai (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi thôn Hoàn Thành - Đến ranh giới xã Ea Chà Rang 150.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Trai (xã miền núi) Khu vực 1 150.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Trai (xã miền núi) Khu vực 2 100.000 70.000 60.000 50.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên - Đến giáp UBND xã -150m (Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên Đến giáp UBND xã -100m cũ) 200.000 150.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) Đoạn từ UBND xã -150m - Đến đầu Dốc Đỏ (Đoạn từ UBND xã -100m Đến đầu Dốc Đỏ) 400.000 280.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) Đoạn từ đầu Dốc Đỏ - Đến ranh giới xã Sơn Long 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) Khu vực 1 150.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) Khu vực 2 120.000 90.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Từ ranh giới huyện Tuy An - Đến đường xã (Từ ranh giới huyện Tuy An Đến ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) cũ) 400.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 đường xã - Đến giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) (Từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) Đến ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường trá 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) - Đến Hồ Suối Phèn (Từ ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) Đến Hồ Suối Phèn cũ) 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ Hồ Suối Phèn - Đến ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) (Từ Hồ Suối Phèn Đến ngã ba (giao ĐT643) cũ) 750.000 550.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) - Đến hết khu dân cư xóm Phong Cao (Đoạn từ ngã ba giao ĐT643) Đến hết khu dân cư xóm Phong Cao cũ) 600.000 300.000 250.000 180.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Từ hết khu dân cư xóm Phong Cao - Đến ranh giới xã Sơn Định 350.000 250.000 170.000 120.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Xuân - Đến đường ĐT643 (cây xăng Vân Hòa) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đoạn từ ĐT643 - Đến giáp ranh xã An Xuân, huyện Tuy An 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường 643 cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đường ĐT 643 - Đến hồ Vân Hòa (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa Đến (ngã tư) giao ĐT 648 và đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa (cây xăng 400.000 280.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường 643 cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đường từ hồ Vân Hòa - Đến Hồ Suối Phèn (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa- hồ Vân Hòa) Đến hồ Suối Phèn cũ) 600.000 420.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường 643 cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) Đường từ quán Phong Thủy - Đến đường ĐT 643 (Từ hồ Suối Phèn Đến (ngã 3) giao với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) 750.000 530.000 370.000 250.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Long (xã miền núi) Khu vực 1 220.000 160.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Long (xã miền núi) Khu vực 2 150.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân - Đến hết thôn Hòa Ngãi 270.000 190.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ giáp thôn Hòa Ngãi - Đến ngã tư đường ĐT 643 - 250m 400.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư đường ĐT 643 - 250m - Đến ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) 600.000 450.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) - Đến giáp ranh xã Sơn Hội 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long - Đến ranh nhà thờ Bác Hồ 400.000 280.000 190.000 130.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến giao Quốc lộ 19C (Đoạn từ ranh nhà thờ Bác Hồ Đến ngã ba (giao với ĐT 643) cũ) 750.000 530.000 370.000 260.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-100 m) 450.000 320.000 220.000 150.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m - Đến Quốc lộ 19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m Đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Sơn Hoà Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) - Đến ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m Đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ) 750.000 525.000 370.000 260.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Định (xã miền núi) Khu vực 1 150.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Định (xã miền núi) Khu vực 2 120.000 90.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước - Đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) 250.000 180.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) - Đến ngã tư chợ Trà kê +200m 500.000 350.000 250.000 180.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m - Đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ 320.000 230.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến ranh giới xã Sơn Định 280.000 200.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã ba địa chất) - Đến ngã tư Đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) (Đoạn từ ngã ba địa chất (QL 19C) Đến giao (ngã ba) đường ngã ba thôn Tân Thuận cũ) 350.000 250.000 180.000 130.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) - Đến đường vào đập hồ Tân Lương (Đoạn từ ranh UBND xã +200m Đến đường vào đập hồ Tân Lương cũ) 190.000 140.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương - Đến cống (ruộng lúa nước) qua đường 210.000 150.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Sơn Hoà Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) - Đến ranh xã Phước Tân 190.000 130.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Sơn Hoà Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê - Đến hết UBND xã 500.000 350.000 250.000 180.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Sơn Hoà Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ UBND xã - Đến giao đường ĐT 646 (Đoạn từ UBND xã Đến giao đường ĐH55 cũ) 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê - Đến hết ranh nhà ông Ba Bình 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ ranh nhà ông Ba Bình - Đến hết ranh nhà ông Trần Quốc Mỹ +100m 300.000 200.000 150.000 110.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Mỹ+100m - Đến nhà ông Nguyễn Tấn Diên 200.000 150.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Diên - Đến ranh giới xã Cà Lúi 180.000 150.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Sơn Hoà Xã Sơn Hội (xã miền núi) Đường từ ĐT 646 (ngã ba Suối Tre) - Đến ĐH 55 (nhà ông Ba Bình) (Đường nga ba Suối tre – ĐH 55, Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) Đến hết ranh UBND xã +200m cũ) 350.000 250.000 170.000 120.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Khu vực 1 150.000 110.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Sơn Hoà Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hội (xã miền núi) Khu vực 2 110.000 80.000 60.000 50.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH55 - Xã Cà Lúi (xã miền núi) Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội - Đến ranh nhà ông Ra Lan Kính 180.000 130.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH55 - Xã Cà Lúi (xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Ra Lan Kính - Đến hết ranh nhà ông Sô Y Reo 230.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đường 24 Tháng 3 - Xã Sơn Hà, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường 24 Tháng 3 thuộc xã Sơn Hà (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những nơi gần điểm giao thông chính hoặc có điều kiện đất đai thuận lợi nhất, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao, có thể do vị trí gần các tiện ích cơ bản hoặc điều kiện đất đai tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1 về sự thuận tiện và giá trị.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác hoặc cơ sở hạ tầng không bằng các vị trí trên, nhưng vẫn giữ giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí còn lại, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 thuộc xã Sơn Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Sơn Hà, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Còn Lại

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho các đường còn lại trong xã Sơn Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường còn lại trong xã Sơn Hà, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực miền núi và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đoạn đường còn lại trong xã Sơn Hà có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc điểm giao thông quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao, có thể nhờ vào sự thuận tiện về giao thông hoặc gần các tiện ích cơ bản.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích không bằng các vị trí trên, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đoạn đường còn lại trong xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi), Huyện Sơn Hòa, Phú Yên

Bảng giá đất tại huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường ĐT 650 (trước đây là ĐT 648) qua xã Sơn Nguyên (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ cầu Ngã 2 đến hết UBND xã + 150m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 650 từ cầu Ngã 2 đến hết UBND xã + 150m có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do điều kiện hạ tầng tốt và gần các cơ quan hành chính như UBND xã.

Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do điều kiện địa lý hoặc cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy điều kiện hạ tầng hoặc khoảng cách từ các tiện ích công cộng ít thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ cầu Ngã 2 đến hết UBND xã + 150m. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất ĐH 54 - Xã Sơn Nguyên, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đường ĐH 54 (đường đi từ thôn Nguyên An đến xã Suối Bạc cũ) tại xã Sơn Nguyên (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường từ ngã ba giao với đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba giao với đường ĐT 650 đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những nơi có điều kiện địa lý thuận lợi hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác và cơ sở hạ tầng kém hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư với giá trị hợp lý.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba giao với đường ĐT 650 đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam thuộc xã Sơn Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Xã Sơn Nguyên

Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn đường còn lại trong xã Sơn Nguyên (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ khu vực 1, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường xã Sơn Nguyên có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường chính trong xã.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể nằm gần các tuyến đường phụ hoặc có ít tiện ích hơn.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xã Sơn Nguyên, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.