Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 5 (Các thửa bám đường: 41 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Hết thửa đất số 41 4.000.000 - - - - Đất ở
402 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Các Thửa kẹp giữa từ đường 13 đến đường ngang 14: 7, 18, 23, 19, 25, 29, 30, 35, 24, 27, 33, 34, 79, 40, 43, 44, 48, 49, 56, 64, 55, 63, 54, 62, 53, 61, 52, 60, 51, 59 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Đường Bình Minh - Đường dọc II 3.000.000 - - - - Đất ở
403 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 13 (Các thửa bám đường: 79, 78, 99, 77, 76, 74, 73, 72 , 88, 87, 86, 85, 84, 83, 82 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 79 - Địa giới xã Nghi Thạch, Nghi Lộc 3.000.000 - - - - Đất ở
404 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 13 (Các thửa kẹp gữa đường khối: 67 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hương Khối 13 - Khối 13 800.000 - - - - Đất ở
405 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 13 (Các thửa bám đường: 100, 99; 98; 97; 96; 95; 94; 93; 91; 90; 89; 88; 87; 86; 85; 159; 84; 106; 83; 105 (552; 553; 554); 104 (537; 538); 103; 102; 116 (563; 564; 565); 115; 114; 113; 112; 111; 110; 109; 108; 118; 117; 133; 132; 131; 130; 129; 128; 127; 126; 125; 124; 123; 122; 120; 121; 513; 136; 135; 134; 162 (575; 576); 161; 160; 158 (560; 561); 156 (541; 542); (526) Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 100 - Thửa đất số 156 3.000.000 - - - - Đất ở
406 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 13 (Các thửa bám đường: 70; 43; 32; 08; 500; 66; 82; 163; 190; 216; 243; 529, 530, 531, 342; 379; 435; 510, 511, 512, 275; 302; 325; 522; (551); 486 (571; 572); Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Đầu đường vào Nghĩa Trang Thị xã - Thửa đất số 486 900.000 - - - - Đất ở
407 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 13 (Các thửa kẹp giữa: 74; 76; 22; 71; 45; 44; 521; 21; 33; 67; 9; 65; 64 (514; 543; 544); 7; 6; 72, 516; 517; 518; 519; 165; 218; 515; 191; 527 (558; 559), 528, 277; 304; 326 (539); 343 (573; 574); 327; 367; 397; 437; 436 (545; 546); 457 (532; 533; 534); 189 (566; 567; 568; 569); 242 (577; 578; 579; 580); 301; 361; 393; 433 (555; 556; 557); 475; 188; 187; 186; 231; 524, 525, 526 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Khối 13 - Khối 13 800.000 - - - - Đất ở
408 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 11, 12 (Thửa: 15 (801), 14 (802); 32;31 (804); 47; 30; 46; 45; 44; 59; 41 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 15 - Ngã tư (Cổng làng khối 12) 3.500.000 - - - - Đất ở
409 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 11, 12 (Thửa: 55 (700; 702; 796), 66; 65; 64; 63; 81; 97 (679); 78 (794; 795); 76; 75; 74; 73; 72; 13, 29; 28; 27; 662; 40; 39; 37; 36; 35 (686; 687; 688; 806); 51; 50; 669 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Ngã tư (Cổng làng khối 12) - Thửa đất số 50, 72 3.000.000 - - - - Đất ở
410 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa khối - Khối 11 (Các thửa bám đường: 655; 58; 56; 105 (801; 802; 803; 804); 153; 106; 127; 155; 210; 270; 661; 670; 667; 668; 698; 699; (680; 682; 683); (783; 784; 785; 786; 787) Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 34 - Thửa đất số 661 900.000 - - - - Đất ở
411 Thị xã Cửa Lò Các thửa bám đường - Khối 11 (Các thửa: 34, 49, 48, 658, 652, 191, 172, 208, 207, 232, 205, 152; (769); Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Thửa đất số: 34 - Thửa đất số 152 850.000 - - - - Đất ở
412 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 11, 12 (Các thửa kẹp giữa: 60; 71 (677; 678); 672; 673; 62; 87; 107; 156; 82; 102; 104; 124 (790; 791; 792); 449; 126; 123; 148; 168; 188; 167; 122; 147; 187; 146; 207 (810; 811); 265; 264; 294; 295; 325 (812; 813; 814); 355 (788; 789); 390; 296; 473; 391; 474 (663; 664); 663; 664; 584; 96; (681); 121; 200; 223; 674; 675; 288; 344; 343; 313; 691; 692; 693; 694; 695; 696; 182; 165; 142; 9; (805; 689); 10; 24; 15; 665; 666; 67 (797; 767); 676 (770); (807; 808). Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Khối 11 - Khối 12 800.000 - - - - Đất ở
413 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 11 (Thửa: 1, 2, 715 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 02 - Thửa đất số 01 3.500.000 - - - - Đất ở
414 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 10, 11 (Các thửa: 387, 454, 721, 720, 717, 497, 496, 722, 597; (768; 769; 770) ; 630; 731; 733; 736; 739; 646; 695; 659; 737; 738 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 387 - Thửa đất số 659 900.000 - - - - Đất ở
415 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 10, 11 (Các thửa: 50, 49 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 50 - Thửa đất số 49 850.000 - - - - Đất ở
416 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10, 11 (Các thửa kẹp giữa: 171; 241; 277; 388; 313; 751; 752; 753; 423; 422; 421; 455; 740; 742; 743; 744; 524; 525; 576; 729; 577; 741; 598; 631; 632; 660; 661 (756; 757); 676; 549; 745; 746; 629; 645; 718; 719; 675; 728; 732; 747; 725; 726; 727; 734; 735 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 11 800.000 - - - - Đất ở
417 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 4 (Thửa 05, Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa góc đường - Thửa góc đường 2.000.000 - - - - Đất ở
418 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 1: 38, 39, 73, 74, 75, 117, 118, 149, 150, 198, 199, 241, 242, 273, 274, 275, 304, 305, 343, 344, 378, 6, 7, 40, 41, 76, 77, 78, 119, 120, 151, 152, 200, 201, 243, 244, 278, 279, 280, 306, 307, 345, Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06, 38 - Thửa đất số 378, 345 1.300.000 - - - - Đất ở
419 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 2: 915; 916; 917; 918; 919; 920; 921; 922; 923; 924; 925; 926; 927; 928; 929; 950 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 915 - Thửa đất số 929 1.000.000 - - - - Đất ở
420 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường: 379, 380, 417, 418, 419, 457, 458, 459, 492, 493, 529, 530, 566, 567, 596, 597, 642, 643, 644, 689, 690, 728, 762, 416, 454, 455, 456, 490, 491, 526, 527, 564, 565, 594, 595, 639, 640, 641, 687, 688, 726, 727, 761, 797 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 379, 416 - Thửa đất số 797, 762 1.300.000 - - - - Đất ở
421 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường: 763, 799, 800, 836, 837, 869, 870, 871, 905, 798, 834, 835, 867, 868, 902, 903, 904 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 798, 763 - giáp tờ 35 1.000.000 - - - - Đất ở
422 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 5 (Thửa 930; 931; 932; 933; 934; 935; 936; 937; 938; 939; 940; 941; 942; Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 930 - Thửa đất số 942 900.000 - - - - Đất ở
423 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 5 (Thửa 943; 944 ; 946; 945; 947; Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 943 - Thửa đất số 947 900.000 - - - - Đất ở
424 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Các thửa kẹp giữa: 63, 914, 29, 30, 107, 186, 187, 139(962, 963, 964, 965, 966), 140, 226, 227, 952, 953, 954, 955, 956, 326, 261, 327, 360(960, 961), 949; 951;948 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Khối 5 - Khối 5 800.000 - - - - Đất ở
425 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 5 (Thửa 05; 20; 27; 35; 47; 36; 61; 90; 109; 142; 155; 156; 143; 297; 110; 80; 79; 48; 28; 07; 304; 305; 306; 23; 212; 312; 360; 357; 358; 330; 331; 332; 168; 190; 207; 221; 232; 262; 291; 275; 253; 234; 208; 201; 377, 378, 313; 327; 346; 99 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 05 - Thửa đất số 212 900.000 - - - - Đất ở
426 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 291 (góc đường) Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Đường dọc số III - Đường nhựa khối 3.000.000 - - - - Đất ở
427 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 5 (Thửa 293; 311; 342; 343; 322; 323; 175(430, 431, 432, 433); 86; 74; 44; 25; 345; 296; 96;117; 138(443, 444, 445, 446, 447); 164;321; 26; 19; 368; 369; 34; 100; 303; 333; 334; 347; 366; 359; 344; 348; 25; 344; 264; 329; 326; 370, 371, 252; 315; 316; 274;242; 259; 287; 310; 201 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 293 - Thửa đất số 303 850.000 - - - - Đất ở
428 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Thửa  Các thửa kẹp giữa các đường khối: 08;301;22;38;03;17;59(440, 441, 442);325; 77; 98;88; 108; 116; 115; 137; 163; 166; 165; 94; 82; 95, 106; 114; 113; 152; 160; 107;339(427, 428, 429);352;353;354;355; 356; 367; 340; 341; 364; 365; 361; 362; 379, 380, 307; 308; 309; 317; 319; 320; 202; 194; 180; 209; 264; 189; 200; 206; 349; 350; 351; 231; 199; 298; 153; 21; 77; 335; 336; 337; 338; 318; 324; 243 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khối 5 - Khối 5 800.000 - - - - Đất ở
429 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 5 (Thửa 2, 445, 446, 448, 447, 450, 451, 453, 452, 465 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 02 - Thửa đất số 465 4.000.000 - - - - Đất ở
430 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 5 (Thửa 466, 467, 468, 62, 79, 78, 77, 95, 94, 134, 133, 132, 149, 148, 161; 160 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 3.500.000 - - - - Đất ở
431 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 263, 292, 500, 501, 361, 519, 520, 521, 508;509 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc III - Đường nhựa khối 3.500.000 - - - - Đất ở
432 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 5 (Thửa 443, 442, 490, 491, 416, 184, 146 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 443 - Đường ngang số 14 3.500.000 - - - - Đất ở
433 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Các thửa kẹp giữa: 449, 454, 454, 456, 461, 460, 459, 458, 469, 470, 471, 471, 477, 476, 475, 474, 478, 479, 480, 481, 485, 484, 483, 482, 486, 487, 488, 489, 147, 130, 131, 112, 113, 93, 114, 115, 76, 493, 61, 60, 59, 58, 492, 47, 462, 452, 465, 437, 438, 439, 440 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 2.000.000 - - - - Đất ở
434 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5, 6 (Các thửa kẹp giữa: 117, 150, 136, 522; 523; 524; 172, 171, 206, 236, 496, 497, 291, 262, 494, 495, 313, 517, 518, 513, 514, 416; 502; 503; 504; 498; 499; 506; 505; 507; 510; 511; 512; 513; 514 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc III - Hết khu dân cư của tờ BĐ số 29 800.000 - - - - Đất ở
435 Thị xã Cửa Lò Các lô bám đường 14m - Khối (Thửa 201, 202, 203, 204, 227, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 256...261 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường sân Golf - Đường sân Golf 2.500.000 - - - - Đất ở
436 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 8, 11 (Thửa góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.500.000 - - - - Đất ở
437 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa: 6 Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06 - Thửa đất số 06 3.000.000 - - - - Đất ở
438 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Các thửa bám đường: 12, 13 Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Thửa đất số 13 2.500.000 - - - - Đất ở
439 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 6 (Các thửa bám đường, thuộc khu vực sân Golf Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Sân Golf 8.000.000 - - - - Đất ở
440 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Thửa Kẹp giữa đường 13 và đường 14: 02 Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 2.200.000 - - - - Đất ở
441 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 6 (Các thửa bám đường, thuộc khu vực sân Golf Tờ bản đồ số 31) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Sân Golf 8.000.000 - - - - Đất ở
442 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Thửa: 09 Tờ bản đồ số 32) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 900.000 - - - - Đất ở
443 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 10 (Các thửa bám đường: 27; 46; 331, 332, 333, 334, 82; 105; 322, 140; 196; 330; 228; 265; 277; 282; 138; 155 (360; 361; 362), 312; (349; 350; 351). Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 27 - Thửa đất số 312 900.000 - - - - Đất ở
444 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 10 (Các thửa bám đường: 292; 311; 286; 316; 318; 317; 156; 323; 127 (335; 356; 357; 358) Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 850.000 - - - - Đất ở
445 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 4; 5; 47; 320; 64; 84; 126; 141; 174; 175; 215; 229; 241; 258 (337; 338; 339; 340); 242; 259; 267 (352; 353; 354; 355; 356; 357; 358); 25 (341; 342); 191; 172; 137; 154; 313; 314; 102; 335, 336, 324; 125; 25; 328; 329; 321; 315; 128; 319; 310; 325; 326; 327; Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 800.000 - - - - Đất ở
446 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường Lối 1: 27, 28, 29, 62, 63, 64, 106, 107, 142, 59, 60, 61, 103, 104, 140, 141, 184, 185, 186, 284, 285 Tờ bản đồ số 35) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 27, 28 - Thửa đất số 142, 285 1.000.000 - - - - Đất ở
447 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 5 (Các thửa bám đường Lối 2: 1076, 1075, 1077, 1090, 1091, 1087 Tờ bản đồ số 35) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 1076 - Thửa đất số 1087 950.000 - - - - Đất ở
448 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường Lối 1: 39, 40, 66, 67, 84, 85, 86, 103, 105, 124, 143, 144, 145, 165, 166, 188, 189, 83, 100, 102, 123, 141, 142, 163, 164, 185, 187, 206, 207, 208, 228, 229, 231, 255, 256, 285, 287, 319, 350, 352, 387, 388, 424, 425, 465, 252, 253, 282, 284, 316, 318, 349, 384, 386, 422, 423, 463, 464, 499, Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 35 - Thửa đất số 499, 465 1.000.000 - - - - Đất ở
449 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường Lối 1: 501, 503, 537, 538, 568, 570, 599, 600, 534, 535, 536, 566, 567, 596, 598, 502, 569, 597 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 501, 534 - Giáp tờ BĐ số 45 1.000.000 - - - - Đất ở
450 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 7 (Các thửa bám đường Lối 2: 623, 622, 624, 625, 627, 626, 628, 629, 631, 630, 632-635, 637-640 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 623 - Thửa đất số 640 950.000 - - - - Đất ở
451 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 6 (Các thửa bám đường: 641, 12, 647, 648, 38, 65, 99(703, 704), 28;642;643;667 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 641 - Thửa đất số 99 900.000 - - - - Đất ở
452 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường: 24, 25, 261, 10, 175(744, 745), 118(696, 707, 708, 709), 176, 62, 136, 37, 619, 64, 27, 646, 620, 52, 120, 155, 677(705, 706);200, 220, 179, 219, 650, 651, 652, 217(711, 713, 714, 715, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 729, 712, 716), 683(720, 721, 722), 684, 645, 300(737, 738, 739, 718), 612; 658; 659; 666; 620; 669; 670; 662; 663; 664; 665; 660; 661; 668; 672; 673; 674; 654; 655;687(740, 741, 742, 743, 700, 701) Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 850.000 - - - - Đất ở
453 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 7 (Các thửa kẹp giữa: 399; 360; 672, 673, 674, 299; 653; 97; 96; 613; 63; 675; 676(730, 731); 656; 09; 649(733, 734, 735, 736); 671 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 800.000 - - - - Đất ở
454 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 6, 7 (Các thửa bam đường: 72; 92; 141; 171; 196(421, 422); 208; 221; 283, 284, 233; 246; 261; 255; 231; 230; 207;184; 279, 280, 281, 328; 329; 308; 309; 322; 342; 332; 339; 318(425, 426, 427, 318); 319; 320; 321; 285, 226; 330; 331; 371; 372 Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 49 - Thửa đất số 900.000 - - - - Đất ở
455 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 7 (Các thửa bám đường khối: 262; 250; 247; 242; 235; 243; 236; 260; 326; 327; 333; 334; 335; Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 850.000 - - - - Đất ở
456 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 7 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 5, 272, 273(409, 410, 413, 414), 271, 270, 75, 269, 26, 268, 27(411, 412), 76, 374, 375, 114, 362, 376; 377; 378; 364, 365, 356(419, 420), 357(417, 418), 358, 359, 144, 159, 172, 347, 348, 349, 350, 351, 352(429, 430), 353, 354, 355, 145, 366, 367, 368, 369, 177, 360, 361, 232, 227, 223, 237, 214, 220; 336; 337; 338; 307; 340; 341; 323; 324; 325; 291; 292; 293; 294; 274; 275; 276; 277; 278; 301; 302; 298; 299; 286; 287; 288; 289; 290; 295; 296; 297; 282; 304; 305; 306; 251(406, 407); 310; 311; 312; Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 800.000 - - - - Đất ở
457 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 6 (Các thửa bám đường, thuộc khu vực sân Golf Tờ bản đồ số 39) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Sân Golf 8.000.000 - - - - Đất ở
458 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 8 (Thửa Góc 20x20m bám đường ngang 18 Tờ bản đồ số 40) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 9.000.000 - - - - Đất ở
459 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 40) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Hồng Thái SIT 8.000.000 - - - - Đất ở
460 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 18 - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 40) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Hết tờ BĐ 40 3.000.000 - - - - Đất ở
461 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường: 18, 49, 50, 51, 84, 85, 117, 118, 119, 153, 154, 191, 192, 233, 276, 314, 379, 19, 20, 52, 53, 54, 86, 87, 120, 121, 155, 156, 193, 194, 195, 234, 235, 840 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 36 - Thửa đất số 379, 840 1.000.000 - - - - Đất ở
462 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường: 854, 857, 859, 838, 853, 545, 860, 861, 862, 863, 864, 846, 875;876;877; 841; 842; 843; 844; 845; 855 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 18, 19 - Thửa đất số 846, 864 1.000.000 - - - - Đất ở
463 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 7 (Các thửa bám đường khối: 855, 856. 858, 871, 872, 496, 495, 873, 630, 865, 866, 714, 839, 768, 803, 834, 495 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 850.000 - - - - Đất ở
464 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối 7, 9 (Các thửa kẹp giữa các đường: 878, 880, 879, 877, 876, 875, 852, 878, 879, 880, 867, 868, 869, 870; 852 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
465 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Các lô góc: 903; 922, 923, 945, 946, 1044, 1046, 761, 757, 1087, 752, 1064, 1032, 1029, 994, 932, 912, 883, 889, 890 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường 30m - Đường 30m 1.100.000 - - - - Đất ở
466 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Thửa 996, 993, 992, 991, 962, 964, 961, 960, 959, 934, 935, 936, 933, 762, 763, 764, 765, 766, 767, 768, 1078, 1077, 1076, 1074, 1075, 1048, 1047, 1046, 1045, 1013, 1012, 1011, 1009, 1010, 980, 979, 978, 975, 976, 977, 947, 913, 911, 910, 895, 896, 897, 894, 893, 885, 886, 887, 884 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường 30m - Đường 30m 1.000.000 - - - - Đất ở
467 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Các lô góc: 938, 931, 989, 1000, 1003, 1004, 1043, 1015, 1005, 988, 930, 916 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường trong khu TĐC - Đường trong khu TĐC 1.000.000 - - - - Đất ở
468 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Thửa 1028, 997, 990, 966, 967, 958, 937, 1033, 1027, 1025, 998, 1060, 1059, 1034, 1035, 1036, 1024, 1023, 1022, 999, 1065, 1066, 1067, 1058, 1057, 1056, 1037, 1038, 1039, 1021, 1020, 1019, 1001, 1002, 1016, 1017, 1018, 1041, 1040, 1052, 1053, 1054, 1070, 1069, 1068, 1082, 1084, 1083, 756, 755, 754, 753, 1081, 1080, 1079, 1071, 1072, 1073, 1051, 1050, 1049, 1042, 1014, 1006, 1007, 1008, 984, 983, 982, 973, 974, 950, 949, 948, 944, 924, 925, 943, 942, 941, 951, 952, 954, 972, 971, 985, 986, 987, 968, 969, 970, 957, 956, 955, 939, 940, 928, 927, 926, 920, 921, 904, 905, 906, 919, 918, 929, 917, 908, 901, 1089, 902, 888, 891, 900, 899, 909, 915, 914 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường trong khu TĐC - Đường trong khu TĐC 1.000.000 - - - - Đất ở
469 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường: 107, 259, 260, 116, 264, 129, 265, 135, 266, 267, 268, 151, 269, 270 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 107 - Thửa đất số 270 1.000.000 - - - - Đất ở
470 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 06; 14 (423; 424); 17; 274; 275; 159; 360, 361, 362, 379, 380, 381, 382, 383, 167; 276; 277; 279; 280; 281; 289; 340; 342; 343; 40 (825; 829); 115; 141; 258; 157; 185; 149; 395; 396; 283; 278; 346; 348; 349; 288; 319 (411; 412); (416; 417; 418) (545; 860; 861; 862; 863; 864) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06 - Thửa đất số 281 800.000 - - - - Đất ở
471 Thị xã Cửa Lò Đường khối (bê tông) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 02;12;13;01; 11; 337;305;306;334; 363, 364, 318; 192 (397; 398; 399; 400; 401);177 (420; 421; 422); 350, 351, 307; 308; 309; 282; 78; 87; 114; 117; (368) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 40 - Thửa đất số 278 800.000 - - - - Đất ở
472 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 7, 8, 9 (Các thửa còn lại: 384, 385, 386, 387, 212; 369, 370, 371, 372, 373, 374, 81 (295; 296; 297);102 (290; 291; 292) ;26;90;49 ;10;37;69;22;15; 249; 419; 459; 445; 415; 197; 43; 41; 20; 21; 106; 157; 158; 276; 363; 361; 439; 503; 582; 630, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 388; 389; 148 (344; 345); 172; 184; 31 ; 91; 80; 92; 314; 315; 316; 317; 347; 300; 301; 302; 303; 341; 339; 304; 294; 142; 24 (331; 332; 333); (298; 299) ; (375; 376; 377; 378) 335; (826; 827; 828; 830); (325; 326; 327; 328; 329) (413; 414) : (284; 285; 286; 287) ; (365; 366; 367); (310; 311; 312); 419 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
473 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 8 (Các thửa bám đường: 500, 501, 460, 471, 472, 480, 481, 508 Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 444 - Thửa đất số 472 800.000 - - - - Đất ở
474 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8 (Các thửa bám đường: 445. 459, Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 800.000 - - - - Đất ở
475 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa: 467, 415, 473, 249, 474, 197, 483, 482, 484; 485; 486; 487; 488; 489; 490; 491; 492; 493; 494; 495;496 (497; 498; 499) Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 800.000 - - - - Đất ở
476 Thị xã Cửa Lò Các lô bám đường 72m - Khối (Thửa 155, 130, 131, 150 151; 152 153;154, 507; 445, 459 và các thửa còn lại bám mặt đường QH 72m Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Đường sân Golf - Đường sân Golf 7.000.000 - - - - Đất ở
477 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 18 - Khối 8 (Các thửa bám đường: Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 40 - Đường dọc II (Quy hoạch) 4.000.000 - - - - Đất ở
478 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 19 - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 49 - Đường dọc II (Quy hoạch) 3.000.000 - - - - Đất ở
479 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 2.000.000 - - - - Đất ở
480 Thị xã Cửa Lò Đường 72m (đường sân Golf) - Khối 8 (Các thửa từ: 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92 Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 7.000.000 - - - - Đất ở
481 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 8 (Thửa Góc 20x20m bám đường ngang 19 Tờ bản đồ số 49) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 9.000.000 - - - - Đất ở
482 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 19 - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 49) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Hết tờ BĐ 49 3.000.000 - - - - Đất ở
483 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa Tờ bản đồ số 49) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 2.000.000 - - - - Đất ở
484 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 9 (Các thửa bám đường 582, 630 Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương Khối 9 - Khối 9 900.000 - - - - Đất ở
485 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9 (Các thửa đất của tờ bản đồ số 51: 41, 726, 727, 730, 731, 732, 733, (781; 782; 783) 21, 728, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 157, 158, 276, 361, 729, 363, 439, 503, 438, 440, 420, 421, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742, 735 (784) Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương Khối 9 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
486 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường: 10, 37, 410, 46, 69, 408, 407, 92, 447, 448, 449, 450, 170 (457), 169 (443; 444; 445), 214, 191, 412, 413, 411, 68, 407, 408, 410, 419, 426, 427, 428 Tờ bản đồ số 52) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 9 900.000 - - - - Đất ở
487 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường: 73; 454; 455; 456; 33; 47; 59; 81; 93; 82; 71; 418; 434; 422; 413; 438; 439; 420; 440; 421; 23; 441, 442 Tờ bản đồ số 52) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 9 850.000 - - - - Đất ở
488 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8, 9 (Các thửa kẹp giữa: 32, 52, 85, 64, 102, 103, 451; 452; 453; 17, 35, 45, 58, 405, 404, 406, 81, 94, 39, 215, 435, 423, 424, 429, 430, 431, 432, 433, 414, 415, 416, 417, 404, 405, 406, 139 Tờ bản đồ số 52) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
489 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 8 (Các thửa bám đường: 17, 19, 119 Tờ bản đồ số 53) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 900.000 - - - - Đất ở
490 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8 (Các thửa bám đường: 15, 22 Tờ bản đồ số 53) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 850.000 - - - - Đất ở
491 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa: 11, 129, 130, 131, 132, 133, 20, 25 Tờ bản đồ số 53) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 800.000 - - - - Đất ở
492 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường: 12, 13, 36, 37, 73, 75, 76, 77, 107, 108, 110, 136, 137, 138, 139, 140, 146 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 6 - Ba Ra Nghi Quang 750.000 - - - - Đất ở
493 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường bê tông: 106, 113, 115, 116, 131, 130, 127, 143, 132, 133, 112, 111, 114 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 650.000 - - - - Đất ở
494 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8, 9 (Các thửa nằm trong khu dân cư kẹp giữa các đường 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 100, 101, 103, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 134, 135, 141, 142, 150, Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 600.000 - - - - Đất ở
495 Thị xã Cửa Lò Đường Tàu cũ (Đường Trại bàng) - Khối 6 (Các thửa bám đường tàu cũ: 14, 12, 39, 74, 73, 72, 71, 70, 69, 86, 162, 165, 36, 37, 38, 52, 53, 54, 67, 68, 89, 104, 103, 102, 101, 100, 126, 135, 161, 173, 178, 179, 19, 40, 185, 187, 188, 189 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 4 - Giáp tờ số 7 900.000 - - - - Đất ở
496 Thị xã Cửa Lò Đường vào UBND phường - Khối 6 (Các thửa bám đường từ QL 46 đi UBND phường: 87, 88, 105, 106, 107, 122, 123, 124, 138, 139, 140, 148, 149, 152, 163, 174 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Đường tàu cũ 2.500.000 - - - - Đất ở
497 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư : 4, 5, 6, 7, 8, 13, 16, 17, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 75, 76, 77, 79, 81, 82, 84, 85, 90, 91, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 116, 117, 120, 121, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 141, 142, 143, 144, 146, 147, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 164, 168, 176, 177, 180, 181, 182, 184, 186, 190 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Khối 6 - Khối 8 650.000 - - - - Đất ở
498 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5, 6 (Các thửa bám đường tàu cũ: 204, 205 202, 201, 198, 199, 200, 103, Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 3 - Cảng Cửa Lò 800.000 - - - - Đất ở
499 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa Hoàng Nguyên Lễ - Khối 6 (Các thửa bám đường khối 6 từ thửa: 845, 801, 800, 799, 786, 787, 798, 788, 704, 703, 693, 694, 697, 696, 579, 580, 568, 569, 570, 446, 447, 442, 326, 325, 319, 320, 321, 204, 206, 205, 866, 912, 934, 949, 986, 987, 988 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 3 - Đường nhựa ven Sông Cấm 800.000 - - - - Đất ở
500 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông (Phạm Đức Dụ) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường nhựa số 5 từ thửa: 869, 879, 819, 818, 846, 817, 769, 770, 816, 723, 772, 720, 722, 721, 719, 676, 601, 677, 678, 600, 597, 598, 599, 548, 553, 549, 550, 465, 464, 463, 462, 426, 425, 347, 427, 342, 343, 341, 300, 299, 225, 222, 223, 188, 189, 112, 109, 96, 98, 111, 879, 945 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 8 - Đường nhựa ven Sông Cấm 800.000 - - - - Đất ở