Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 10, 11 (Các thửa kẹp giữa: 171; 241; 277; 388; 313; 751; 752; 753; 423; 422; 421; 455; 740; 742; 743; 744; 524; 525; 576; 729; 577; 741; 598; 631; 632; 660; 661 (756; 757); 676; 549; 745; 746; 629; 645; 718; 719; 675; 728; 732; 747; 725; 726; 727; 734; 735 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An - Các Vị Trí Khối 10, 11

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa đất kẹp giữa từ Khối 10 đến Khối 11 (bao gồm các thửa: 171; 241; 277; 388; 313; 751; 752; 753; 423; 422; 421; 455; 740; 742; 743; 744; 524; 525; 576; 729; 577; 741; 598; 631; 632; 660; 661 (756; 757); 676; 549; 745; 746; 629; 645; 718; 719; 675; 728; 732; 747; 725; 726; 727; 734; 735) - Tờ bản đồ số 26 - phường Nghi Hương, loại đất ở. Giá đất được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Khối 10 đến Khối 11. Khu vực này có giá trị hợp lý, thích hợp cho việc xây dựng nhà ở và các công trình khác. Với vị trí gần các tiện ích công cộng, khu dân cư phát triển, và giao thông thuận lợi, thửa đất này tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân trong việc tiếp cận các dịch vụ và sinh hoạt hàng ngày.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Khối 10, 11, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10, 11 (Các thửa kẹp giữa: 171; 241; 277; 388; 313; 751; 752; 753; 423; 422; 421; 455; 740; 742; 743; 744; 524; 525; 576; 729; 577; 741; 598; 631; 632; 660; 661 (756; 757); 676; 549; 745; 746; 629; 645; 718; 719; 675; 728; 732; 747; 725; 726; 727; 734; 735 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 11 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10, 11 (Các thửa kẹp giữa: 171; 241; 277; 388; 313; 751; 752; 753; 423; 422; 421; 455; 740; 742; 743; 744; 524; 525; 576; 729; 577; 741; 598; 631; 632; 660; 661 (756; 757); 676; 549; 745; 746; 629; 645; 718; 719; 675; 728; 732; 747; 725; 726; 727; 734; 735 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 11 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10, 11 (Các thửa kẹp giữa: 171; 241; 277; 388; 313; 751; 752; 753; 423; 422; 421; 455; 740; 742; 743; 744; 524; 525; 576; 729; 577; 741; 598; 631; 632; 660; 661 (756; 757); 676; 549; 745; 746; 629; 645; 718; 719; 675; 728; 732; 747; 725; 726; 727; 734; 735 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 11 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện