Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 10 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 4; 5; 47; 320; 64; 84; 126; 141; 174; 175; 215; 229; 241; 258 (337; 338; 339; 340); 242; 259; 267 (352; 353; 354; 355; 356; 357; 358); 25 (341; 342); 191; 172; 137; 154; 313; 314; 102; 335, 336, 324; 125; 25; 328; 329; 321; 315; 128; 319; 310; 325; 326; 327; Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An - Các Vị Trí Khối 10 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 4; 5; 47; 320; 64; 84; 126; 141; 174; 175; 215; 229; 241; 258 (337; 338; 339; 340); 242; 259; 267 (352; 353; 354; 355; 356; 357; 358); 25 (341; 342); 191; 172; 137; 154; 313; 314; 102; 335; 336; 324; 125; 25; 328; 329; 321; 315; 128; 319; 310; 325; 326; 327) Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa kẹp giữa các đường khối thuộc Khối 10, Tờ bản đồ số 34, phường Nghi Hương, loại đất ở. Mức giá đất được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị Trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Khối 10 đến Khối 10. Khu vực này là nơi có nhiều thửa đất liền kề, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản và nhà ở. Mức giá hợp lý này không chỉ phản ánh giá trị thực tế của đất mà còn tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ việc phát triển dự án trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin hữu ích giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Khối 10, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 4; 5; 47; 320; 64; 84; 126; 141; 174; 175; 215; 229; 241; 258 (337; 338; 339; 340); 242; 259; 267 (352; 353; 354; 355; 356; 357; 358); 25 (341; 342); 191; 172; 137; 154; 313; 314; 102; 335, 336, 324; 125; 25; 328; 329; 321; 315; 128; 319; 310; 325; 326; 327; Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 4; 5; 47; 320; 64; 84; 126; 141; 174; 175; 215; 229; 241; 258 (337; 338; 339; 340); 242; 259; 267 (352; 353; 354; 355; 356; 357; 358); 25 (341; 342); 191; 172; 137; 154; 313; 314; 102; 335, 336, 324; 125; 25; 328; 329; 321; 315; 128; 319; 310; 325; 326; 327; Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 4; 5; 47; 320; 64; 84; 126; 141; 174; 175; 215; 229; 241; 258 (337; 338; 339; 340); 242; 259; 267 (352; 353; 354; 355; 356; 357; 358); 25 (341; 342); 191; 172; 137; 154; 313; 314; 102; 335, 336, 324; 125; 25; 328; 329; 321; 315; 128; 319; 310; 325; 326; 327; Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện