Bảng giá đất Tại Đường bê tông khối - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường: 24, 25, 261, 10, 175(744, 745), 118(696, 707, 708, 709), 176, 62, 136, 37, 619, 64, 27, 646, 620, 52, 120, 155, 677(705, 706);200, 220, 179, 219, 650, 651, 652, 217(711, 713, 714, 715, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 729, 712, 716), 683(720, 721, 722), 684, 645, 300(737, 738, 739, 718), 612; 658; 659; 666; 620; 669; 670; 662; 663; 664; 665; 660; 661; 668; 672; 673; 674; 654; 655;687(740, 741, 742, 743, 700, 701) Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An - Đường Bê Tông Khối - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường: 24, 25, 261, 10, 175 (744, 745), 118 (696, 707, 708, 709), 176, 62, 136, 37, 619, 64, 27, 646, 620, 52, 120, 155, 677 (705, 706); 200, 220, 179, 219, 650, 651, 652, 217 (711, 713, 714, 715, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 729, 712, 716), 683 (720, 721, 722), 684, 645, 300 (737, 738, 739, 718), 612; 658; 659; 666; 620; 669; 670; 662; 663; 664; 665; 660; 661; 668; 672; 673; 674; 654; 655; 687 (740, 741, 742, 743, 700, 701), Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa bám đường bê tông thuộc Khối 6 và 7, Tờ bản đồ số 36, phường Nghi Hương, loại đất ở. Mức giá đất được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này là tài liệu tham khảo quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị Trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 850.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Khối 6 đến Khối 7. Khu vực này được đánh giá có tiềm năng phát triển cao nhờ vị trí gần các tuyến đường bê tông, thuận tiện cho việc di chuyển và kết nối với các khu vực lân cận. Với mức giá này, thửa đất không chỉ phù hợp cho việc xây dựng nhà ở mà còn có thể được khai thác cho các dự án thương mại nhỏ lẻ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin hữu ích giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Khối 6 và 7, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường: 24, 25, 261, 10, 175(744, 745), 118(696, 707, 708, 709), 176, 62, 136, 37, 619, 64, 27, 646, 620, 52, 120, 155, 677(705, 706);200, 220, 179, 219, 650, 651, 652, 217(711, 713, 714, 715, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 729, 712, 716), 683(720, 721, 722), 684, 645, 300(737, 738, 739, 718), 612; 658; 659; 666; 620; 669; 670; 662; 663; 664; 665; 660; 661; 668; 672; 673; 674; 654; 655;687(740, 741, 742, 743, 700, 701) Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 850.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường: 24, 25, 261, 10, 175(744, 745), 118(696, 707, 708, 709), 176, 62, 136, 37, 619, 64, 27, 646, 620, 52, 120, 155, 677(705, 706);200, 220, 179, 219, 650, 651, 652, 217(711, 713, 714, 715, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 729, 712, 716), 683(720, 721, 722), 684, 645, 300(737, 738, 739, 718), 612; 658; 659; 666; 620; 669; 670; 662; 663; 664; 665; 660; 661; 668; 672; 673; 674; 654; 655;687(740, 741, 742, 743, 700, 701) Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 467.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường: 24, 25, 261, 10, 175(744, 745), 118(696, 707, 708, 709), 176, 62, 136, 37, 619, 64, 27, 646, 620, 52, 120, 155, 677(705, 706);200, 220, 179, 219, 650, 651, 652, 217(711, 713, 714, 715, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 729, 712, 716), 683(720, 721, 722), 684, 645, 300(737, 738, 739, 718), 612; 658; 659; 666; 620; 669; 670; 662; 663; 664; 665; 660; 661; 668; 672; 673; 674; 654; 655;687(740, 741, 742, 743, 700, 701) Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 425.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện