Bảng giá đất Tại Đường khối (bê tông) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 02;12;13;01; 11; 337;305;306;334; 363, 364, 318; 192 (397; 398; 399; 400; 401);177 (420; 421; 422); 350, 351, 307; 308; 309; 282; 78; 87; 114; 117; (368) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Đường khối (bê tông) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 02;12;13;01; 11; 337;305;306;334; 363, 364, 318; 192 (397; 398; 399; 400; 401);177 (420; 421; 422); 350, 351, 307; 308; 309; 282; 78; 87; 114; 117; (368) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho đoạn đường khối (bê tông) thuộc khối 7, 8, 9, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí thuận lợi, bám đường và gần các tiện ích công cộng, giá trị đất tại đây được đánh giá cao hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đường khối (bê tông) thuộc phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường khối (bê tông) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 02;12;13;01; 11; 337;305;306;334; 363, 364, 318; 192 (397; 398; 399; 400; 401);177 (420; 421; 422); 350, 351, 307; 308; 309; 282; 78; 87; 114; 117; (368) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 40 - Thửa đất số 278 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường khối (bê tông) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 02;12;13;01; 11; 337;305;306;334; 363, 364, 318; 192 (397; 398; 399; 400; 401);177 (420; 421; 422); 350, 351, 307; 308; 309; 282; 78; 87; 114; 117; (368) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 40 - Thửa đất số 278 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối (bê tông) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 02;12;13;01; 11; 337;305;306;334; 363, 364, 318; 192 (397; 398; 399; 400; 401);177 (420; 421; 422); 350, 351, 307; 308; 309; 282; 78; 87; 114; 117; (368) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 40 - Thửa đất số 278 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện