Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 13 (Các thửa kẹp giữa: 74; 76; 22; 71; 45; 44; 521; 21; 33; 67; 9; 65; 64 (514; 543; 544); 7; 6; 72, 516; 517; 518; 519; 165; 218; 515; 191; 527 (558; 559), 528, 277; 304; 326 (539); 343 (573; 574); 327; 367; 397; 437; 436 (545; 546); 457 (532; 533; 534); 189 (566; 567; 568; 569); 242 (577; 578; 579; 580); 301; 361; 393; 433 (555; 556; 557); 475; 188; 187; 186; 231; 524, 525, 526 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An - Các Vị Trí Khối 13

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa kẹp giữa thuộc Khối 13 (bao gồm các thửa: 74, 76, 22, 71, 45, 44, 521, 21, 33, 67, 9, 65, 64 (514, 543, 544), 7, 6, 72, 516, 517, 518, 519, 165, 218, 515, 191, 527 (558, 559), 528, 277, 304, 326 (539), 343 (573, 574), 327, 367, 397, 437, 436 (545, 546), 457 (532, 533, 534), 189 (566, 567, 568, 569), 242 (577, 578, 579, 580), 301, 361, 393, 433 (555, 556, 557), 475, 188, 187, 186, 231, 524, 525, 526) - Tờ bản đồ số 24 - phường Nghi Hương, loại đất ở. Giá đất được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Khối 13 đến Khối 13. Khu vực này có giá trị đất tương đối thấp, tạo điều kiện cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu xây dựng nhà ở, khu vực sinh hoạt hợp lý. Mặc dù giá đất không cao, nhưng với vị trí phù hợp, nó vẫn có thể mang lại tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực các thửa kẹp giữa Khối 13, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 13 (Các thửa kẹp giữa: 74; 76; 22; 71; 45; 44; 521; 21; 33; 67; 9; 65; 64 (514; 543; 544); 7; 6; 72, 516; 517; 518; 519; 165; 218; 515; 191; 527 (558; 559), 528, 277; 304; 326 (539); 343 (573; 574); 327; 367; 397; 437; 436 (545; 546); 457 (532; 533; 534); 189 (566; 567; 568; 569); 242 (577; 578; 579; 580); 301; 361; 393; 433 (555; 556; 557); 475; 188; 187; 186; 231; 524, 525, 526 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Khối 13 - Khối 13 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 13 (Các thửa kẹp giữa: 74; 76; 22; 71; 45; 44; 521; 21; 33; 67; 9; 65; 64 (514; 543; 544); 7; 6; 72, 516; 517; 518; 519; 165; 218; 515; 191; 527 (558; 559), 528, 277; 304; 326 (539); 343 (573; 574); 327; 367; 397; 437; 436 (545; 546); 457 (532; 533; 534); 189 (566; 567; 568; 569); 242 (577; 578; 579; 580); 301; 361; 393; 433 (555; 556; 557); 475; 188; 187; 186; 231; 524, 525, 526 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Khối 13 - Khối 13 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 13 (Các thửa kẹp giữa: 74; 76; 22; 71; 45; 44; 521; 21; 33; 67; 9; 65; 64 (514; 543; 544); 7; 6; 72, 516; 517; 518; 519; 165; 218; 515; 191; 527 (558; 559), 528, 277; 304; 326 (539); 343 (573; 574); 327; 367; 397; 437; 436 (545; 546); 457 (532; 533; 534); 189 (566; 567; 568; 569); 242 (577; 578; 579; 580); 301; 361; 393; 433 (555; 556; 557); 475; 188; 187; 186; 231; 524, 525, 526 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Khối 13 - Khối 13 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện