Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 9 (Các thửa đất của tờ bản đồ số 51: 41, 726, 727, 730, 731, 732, 733, (781; 782; 783) 21, 728, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 157, 158, 276, 361, 729, 363, 439, 503, 438, 440, 420, 421, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742, 735 (784) Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Cửa Lò - Các vị trí khác - Khối 9 (Các thửa đất của tờ bản đồ số 51: 41, 726, 727, 730, 731, 732, 733, (781; 782; 783) 21, 728, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 157, 158, 276, 361, 729, 363, 439, 503, 438, 440, 420, 421, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742, 735 (784) Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khu vực khối 9, đặc biệt là các thửa đất trong Tờ bản đồ số 51, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá 800.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 tại đoạn từ khối 9 đến khối 9 phản ánh giá trị hợp lý trong bối cảnh thị trường bất động sản hiện nay. Đất tại vị trí này có tiềm năng phát triển, đặc biệt với vị trí thuận lợi trong giao thông và thu hút đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quát về giá trị đất tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Thông tin này rất hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9 (Các thửa đất của tờ bản đồ số 51: 41, 726, 727, 730, 731, 732, 733, (781; 782; 783) 21, 728, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 157, 158, 276, 361, 729, 363, 439, 503, 438, 440, 420, 421, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742, 735 (784) Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương Khối 9 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9 (Các thửa đất của tờ bản đồ số 51: 41, 726, 727, 730, 731, 732, 733, (781; 782; 783) 21, 728, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 157, 158, 276, 361, 729, 363, 439, 503, 438, 440, 420, 421, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742, 735 (784) Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương Khối 9 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9 (Các thửa đất của tờ bản đồ số 51: 41, 726, 727, 730, 731, 732, 733, (781; 782; 783) 21, 728, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 157, 158, 276, 361, 729, 363, 439, 503, 438, 440, 420, 421, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742, 735 (784) Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương Khối 9 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện