Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 5, 6 (Các thửa kẹp giữa: 117, 150, 136, 522; 523; 524; 172, 171, 206, 236, 496, 497, 291, 262, 494, 495, 313, 517, 518, 513, 514, 416; 502; 503; 504; 498; 499; 506; 505; 507; 510; 511; 512; 513; 514 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An - Các Vị Trí Khối 5, 6

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa đất kẹp giữa thuộc Khối 5 và Khối 6, bao gồm các thửa: 117, 150, 136, 522, 523, 524, 172, 171, 206, 236, 496, 497, 291, 262, 494, 495, 313, 517, 518, 513, 514, 416, 502, 503, 504, 498, 499, 506, 505, 507, 510, 511, 512, 513, 514 - Tờ bản đồ số 29, phường Nghi Hương, loại đất ở. Giá đất được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất đai tại khu vực.

Vị Trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Đường dọc III đến hết khu dân cư của tờ bản đồ số 29. Khu vực này được đánh giá là có giá trị hợp lý, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các công trình phục vụ nhu cầu sinh hoạt. Với sự phát triển của hạ tầng và các tiện ích xung quanh, các thửa đất này mang lại nhiều cơ hội cho cư dân và nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Khối 5 và Khối 6, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5, 6 (Các thửa kẹp giữa: 117, 150, 136, 522; 523; 524; 172, 171, 206, 236, 496, 497, 291, 262, 494, 495, 313, 517, 518, 513, 514, 416; 502; 503; 504; 498; 499; 506; 505; 507; 510; 511; 512; 513; 514 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc III - Hết khu dân cư của tờ BĐ số 29 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5, 6 (Các thửa kẹp giữa: 117, 150, 136, 522; 523; 524; 172, 171, 206, 236, 496, 497, 291, 262, 494, 495, 313, 517, 518, 513, 514, 416; 502; 503; 504; 498; 499; 506; 505; 507; 510; 511; 512; 513; 514 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc III - Hết khu dân cư của tờ BĐ số 29 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5, 6 (Các thửa kẹp giữa: 117, 150, 136, 522; 523; 524; 172, 171, 206, 236, 496, 497, 291, 262, 494, 495, 313, 517, 518, 513, 514, 416; 502; 503; 504; 498; 499; 506; 505; 507; 510; 511; 512; 513; 514 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc III - Hết khu dân cư của tờ BĐ số 29 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện