Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 7, 8, 9 (Các thửa còn lại: 384, 385, 386, 387, 212; 369, 370, 371, 372, 373, 374, 81 (295; 296; 297);102 (290; 291; 292) ;26;90;49 ;10;37;69;22;15; 249; 419; 459; 445; 415; 197; 43; 41; 20; 21; 106; 157; 158; 276; 363; 361; 439; 503; 582; 630, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 388; 389; 148 (344; 345); 172; 184; 31 ; 91; 80; 92; 314; 315; 316; 317; 347; 300; 301; 302; 303; 341; 339; 304; 294; 142; 24 (331; 332; 333); (298; 299) ; (375; 376; 377; 378) 335; (826; 827; 828; 830); (325; 326; 327; 328; 329) (413; 414) : (284; 285; 286; 287) ; (365; 366; 367); (310; 311; 312); 419 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Cửa Lò - Các vị trí khác - Khối 7, 8, 9 (Các thửa còn lại: 384, 385, 386, 387, 212; 369, 370, 371, 372, 373, 374, 81 (295; 296; 297);102 (290; 291; 292) ;26;90;49 ;10;37;69;22;15; 249; 419; 459; 445; 415; 197; 43; 41; 20; 21; 106; 157; 158; 276; 363; 361; 439; 503; 582; 630, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 388; 389; 148 (344; 345); 172; 184; 31 ; 91; 80; 92; 314; 315; 316; 317; 347; 300; 301; 302; 303; 341; 339; 304; 294; 142; 24 (331; 332; 333); (298; 299) ; (375; 376; 377; 378) 335; (826; 827; 828; 830); (325; 326; 327; 328; 329) (413; 414) : (284; 285; 286; 287) ; (365; 366; 367); (310; 311; 312); 419 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khu vực khối 7, 8, 9 đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Khu vực này nằm trong Tờ bản đồ số 46, với các thửa đất khác nhau, phản ánh giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá 800.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 tại khối 7 đến khối 9 thể hiện sự hợp lý trong bối cảnh thị trường bất động sản hiện nay. Giá này không chỉ mang lại lợi ích cho cư dân mà còn tạo điều kiện cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quát về giá trị đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Thông tin này rất hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 7, 8, 9 (Các thửa còn lại: 384, 385, 386, 387, 212; 369, 370, 371, 372, 373, 374, 81 (295; 296; 297);102 (290; 291; 292) ;26;90;49 ;10;37;69;22;15; 249; 419; 459; 445; 415; 197; 43; 41; 20; 21; 106; 157; 158; 276; 363; 361; 439; 503; 582; 630, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 388; 389; 148 (344; 345); 172; 184; 31 ; 91; 80; 92; 314; 315; 316; 317; 347; 300; 301; 302; 303; 341; 339; 304; 294; 142; 24 (331; 332; 333); (298; 299) ; (375; 376; 377; 378) 335; (826; 827; 828; 830); (325; 326; 327; 328; 329) (413; 414) : (284; 285; 286; 287) ; (365; 366; 367); (310; 311; 312); 419 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 7, 8, 9 (Các thửa còn lại: 384, 385, 386, 387, 212; 369, 370, 371, 372, 373, 374, 81 (295; 296; 297);102 (290; 291; 292) ;26;90;49 ;10;37;69;22;15; 249; 419; 459; 445; 415; 197; 43; 41; 20; 21; 106; 157; 158; 276; 363; 361; 439; 503; 582; 630, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 388; 389; 148 (344; 345); 172; 184; 31 ; 91; 80; 92; 314; 315; 316; 317; 347; 300; 301; 302; 303; 341; 339; 304; 294; 142; 24 (331; 332; 333); (298; 299) ; (375; 376; 377; 378) 335; (826; 827; 828; 830); (325; 326; 327; 328; 329) (413; 414) : (284; 285; 286; 287) ; (365; 366; 367); (310; 311; 312); 419 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 7, 8, 9 (Các thửa còn lại: 384, 385, 386, 387, 212; 369, 370, 371, 372, 373, 374, 81 (295; 296; 297);102 (290; 291; 292) ;26;90;49 ;10;37;69;22;15; 249; 419; 459; 445; 415; 197; 43; 41; 20; 21; 106; 157; 158; 276; 363; 361; 439; 503; 582; 630, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 388; 389; 148 (344; 345); 172; 184; 31 ; 91; 80; 92; 314; 315; 316; 317; 347; 300; 301; 302; 303; 341; 339; 304; 294; 142; 24 (331; 332; 333); (298; 299) ; (375; 376; 377; 378) 335; (826; 827; 828; 830); (325; 326; 327; 328; 329) (413; 414) : (284; 285; 286; 287) ; (365; 366; 367); (310; 311; 312); 419 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện