Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 11, 12 (Các thửa kẹp giữa: 60; 71 (677; 678); 672; 673; 62; 87; 107; 156; 82; 102; 104; 124 (790; 791; 792); 449; 126; 123; 148; 168; 188; 167; 122; 147; 187; 146; 207 (810; 811); 265; 264; 294; 295; 325 (812; 813; 814); 355 (788; 789); 390; 296; 473; 391; 474 (663; 664); 663; 664; 584; 96; (681); 121; 200; 223; 674; 675; 288; 344; 343; 313; 691; 692; 693; 694; 695; 696; 182; 165; 142; 9; (805; 689); 10; 24; 15; 665; 666; 67 (797; 767); 676 (770); (807; 808). Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An - Các Vị Trí Khối 11, 12

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa kẹp giữa thuộc Khối 11, 12 (bao gồm các thửa: 60; 71 (677; 678); 672; 673; 62; 87; 107; 156; 82; 102; 104; 124 (790; 791; 792); 449; 126; 123; 148; 168; 188; 167; 122; 147; 187; 146; 207 (810; 811); 265; 264; 294; 295; 325 (812; 813; 814); 355 (788; 789); 390; 296; 473; 391; 474 (663; 664); 663; 664; 584; 96; (681); 121; 200; 223; 674; 675; 288; 344; 343; 313; 691; 692; 693; 694; 695; 696; 182; 165; 142; 9; (805; 689); 10; 24; 15; 665; 666; 67 (797; 767); 676 (770); (807; 808)) - Tờ bản đồ số 25 - phường Nghi Hương, loại đất ở. Giá đất được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Khối 11 đến Khối 12. Khu vực này có giá trị hợp lý, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các công trình khác. Với vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, thửa đất này tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân trong việc tiếp cận các dịch vụ và sinh hoạt hàng ngày.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực các thửa kẹp giữa Khối 11 và Khối 12, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 11, 12 (Các thửa kẹp giữa: 60; 71 (677; 678); 672; 673; 62; 87; 107; 156; 82; 102; 104; 124 (790; 791; 792); 449; 126; 123; 148; 168; 188; 167; 122; 147; 187; 146; 207 (810; 811); 265; 264; 294; 295; 325 (812; 813; 814); 355 (788; 789); 390; 296; 473; 391; 474 (663; 664); 663; 664; 584; 96; (681); 121; 200; 223; 674; 675; 288; 344; 343; 313; 691; 692; 693; 694; 695; 696; 182; 165; 142; 9; (805; 689); 10; 24; 15; 665; 666; 67 (797; 767); 676 (770); (807; 808). Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Khối 11 - Khối 12 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 11, 12 (Các thửa kẹp giữa: 60; 71 (677; 678); 672; 673; 62; 87; 107; 156; 82; 102; 104; 124 (790; 791; 792); 449; 126; 123; 148; 168; 188; 167; 122; 147; 187; 146; 207 (810; 811); 265; 264; 294; 295; 325 (812; 813; 814); 355 (788; 789); 390; 296; 473; 391; 474 (663; 664); 663; 664; 584; 96; (681); 121; 200; 223; 674; 675; 288; 344; 343; 313; 691; 692; 693; 694; 695; 696; 182; 165; 142; 9; (805; 689); 10; 24; 15; 665; 666; 67 (797; 767); 676 (770); (807; 808). Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Khối 11 - Khối 12 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 11, 12 (Các thửa kẹp giữa: 60; 71 (677; 678); 672; 673; 62; 87; 107; 156; 82; 102; 104; 124 (790; 791; 792); 449; 126; 123; 148; 168; 188; 167; 122; 147; 187; 146; 207 (810; 811); 265; 264; 294; 295; 325 (812; 813; 814); 355 (788; 789); 390; 296; 473; 391; 474 (663; 664); 663; 664; 584; 96; (681); 121; 200; 223; 674; 675; 288; 344; 343; 313; 691; 692; 693; 694; 695; 696; 182; 165; 142; 9; (805; 689); 10; 24; 15; 665; 666; 67 (797; 767); 676 (770); (807; 808). Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Khối 11 - Khối 12 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện