Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 6, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư : 4, 5, 6, 7, 8, 13, 16, 17, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 75, 76, 77, 79, 81, 82, 84, 85, 90, 91, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 116, 117, 120, 121, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 141, 142, 143, 144, 146, 147, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 164, 168, 176, 177, 180, 181, 182, 184, 186, 190 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An: Các Vị Trí Khác - Khối 6, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư: 4, 5, 6, 7, 8, 13, 16, 17, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 75, 76, 77, 79, 81, 82, 84, 85, 90, 91, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 116, 117, 120, 121, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 141, 142, 143, 144, 146, 147, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 164, 168, 176, 177, 180, 181, 182, 184, 186, 190, Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa đất nằm trong khu dân cư giữa khối 6 và khối 8 đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại đây.

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ khối 6 đến khối 8. Khu vực này được đánh giá là có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận lợi trong việc tiếp cận các tiện ích công cộng và môi trường sống ổn định.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khối 6 và khối 8, phường Nghi Tân, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư : 4, 5, 6, 7, 8, 13, 16, 17, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 75, 76, 77, 79, 81, 82, 84, 85, 90, 91, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 116, 117, 120, 121, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 141, 142, 143, 144, 146, 147, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 164, 168, 176, 177, 180, 181, 182, 184, 186, 190 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Khối 6 - Khối 8 650.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư : 4, 5, 6, 7, 8, 13, 16, 17, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 75, 76, 77, 79, 81, 82, 84, 85, 90, 91, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 116, 117, 120, 121, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 141, 142, 143, 144, 146, 147, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 164, 168, 176, 177, 180, 181, 182, 184, 186, 190 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Khối 6 - Khối 8 357.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư : 4, 5, 6, 7, 8, 13, 16, 17, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 75, 76, 77, 79, 81, 82, 84, 85, 90, 91, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 116, 117, 120, 121, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 141, 142, 143, 144, 146, 147, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 164, 168, 176, 177, 180, 181, 182, 184, 186, 190 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Khối 6 - Khối 8 325.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện