Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Các thửa: 18; 66; 112; 164 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 7.150.000 - - - - Đất TM-DV
1702 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 1 (Các thửa: 68, 192 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Khách sạn Công Đoàn - Khách sạn Bộ Xây Dựng 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
1703 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa: 48, 409, 410, 50, 33,49 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường Bình Minh - Đường dọc 15m 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1704 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa góc đường: 47 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường Bình Minh - Đường dọc 15m 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1705 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa góc đường: 54, 65, 64, 303, 99, 403, 78, 69 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc 15m - Đường dọc số II 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1706 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa: 55, 56, 57, 58, 299, 300, 301, 302, 77, 79, 71, 70,418.419 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc 15m - Đường dọc số II 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1707 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối 1 (Các thửa: 266, 270, 269, 268, 267, 281, 282 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Đường dọc số II' 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1708 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa góc đường: 166, 168, 169, 186, 396, 211, 197, 191, 420 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc 15m - Đường dọc số II 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1709 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa: 411, 412, 190, 189, 188, 187, 395, 209, 210, 196, 195, 421 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc 15m - Đường dọc số II 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1710 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa góc đường: 198, 207, 208, 232, 304, 308, 312, 309, 326, 329, 333, 330 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Đường dọc số II' 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1711 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa: 199, 200, 205, 307, 311, 310, 327, 328, 332 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II - Đường dọc số II' 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1712 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối 1 (Các thửa góc đường: 291, 149, 124, 147 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1713 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối 1 (Các thửa: 98, 97, 102, 103, 120, 119, 123, 265, 272, 274, 273, 290, 151, 152, 153, 172, 171, 185, 184, 173, 174, 150, 231, 230, 233, 234, 235, 236, 249, 248, 247, 252, 345, 318, 319, 317, 316, 306, 305, 407, 408,413,414,415 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1714 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối 1 (Các thửa: 331, 253, 355, 354, 356, 357, 361 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 6 - Phường Nghi Thu 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1715 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa góc đường: 19; 31 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1716 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa: 04, 06, 17, 362, 365, 364, 363, 366, 367, 369, 368, 371, 37, 36, 35, 44, 45, 46 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1717 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa góc đường: 03, 111, 113 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1718 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 1 (Các thửa: 81, 82, 83, 90, 89, 88, 87, 109, 110, 132, 133, 134, 138, 137, 136, 264, 161, 162, 163, 194, 193, 217, 218, 219, 222, 221, 220, 243 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1719 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa góc đường: 370, 40, 255, 20 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1720 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa: 09, 08, 14, 15, 16, 23, 22, 21, 24, 29, 30, 256, 257, 258, 261, 260, 259, 262, 263, 59, 384, 383, 382, 382, 381, 380, 372, 373, 42, 39.. Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 990.000 - - - - Đất TM-DV
1721 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa góc đường (Kẹp giữa đường 15m đến Đường dọc số II): 114, 128, 126, 125 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
1722 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa (Kẹp giữa đường 15m đến đường dọc số II'): 80, 95, 94, 93, 92, 106, 107, 108, 115, 116, 117, 105, 96, 129, 130, 131, 142, 141, 140, 158, 159, 160, 170, 157, 156, 155, 143, 144, 145, 146, 213, 214, 215, 225, 224, 223, 239, 240, 241, 242, 244, 245, 246, 238, 237, 226, 227, 228, 212 ,434,435 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1723 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa góc đường (Kẹp giữa Đường dọc số II đến Đường dọc II') 292, 293, 177, 148, 297, 178 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1724 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Các thửa (Kẹp giữa đường dọc số II đến đường dọc số II'): 271, 277, 276, 288, 289, 294, 287, 286, 278, 279, 280, 283, 284, 296, 295, 387, 388, 389, 390, 204, 202, 180, 181, 179, 176, 175, 182, 298, 201, 314, 315, 321, 320, 343, 344, 346, 342, 341, 322, 251, 313, 324, 323, 339, 340, 347, 348, 349, 338, 337, 325, 35, 336, 351, 350, 360, 359, 358, 352, 353, 334,335,406 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1725 Thị xã Cửa Lò Đường Khối - Khối 1 (Các thửa: 394, 01, 10, 11, 391, 25, 28, 27, 41, 61, 376, 375, 374, 377, 378, 379, 386, 385, 63. Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 394 - Thửa đất số 63 990.000 - - - - Đất TM-DV
1726 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa góc đường: 02, 05, 06 Tờ bản đồ số 10) - Phường Thu Thủy Góc đường - Góc đường 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1727 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 6 - Khối 1 (Các thửa: 03, 04 Tờ bản đồ số 10) - Phường Thu Thủy Thửa đất số 03 - Thửa đất số 22 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1728 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 1 (Thửa: 01 Tờ bản đồ số 10) - Phường Thu Thủy Đường dọc số II' - Đường dọc số III 990.000 - - - - Đất TM-DV
1729 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Giang I (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 17, 18, 22, 26, 27 và thửa 31111, 112, 123, 124, 125, 116 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hải Thửa 01 - Thửa 31 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1730 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Giang I (Thửa 30, 29, 40, 39, 38, 37, 45, 53, 52, 51, 57, 66, 65, 72, 73, 91, 86 97, 98, 119, 120 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hải Thửa 30 - thửa 86 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
1731 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang I (Thửa 13, 14, 15, 16, 20, 21, 23, 24, 28, 29117, 20, 21, 223, 224, 102, 103, 113, 114, 115 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hải Thửa 13 - Thửa 29 375.000 - - - - Đất SX-KD
1732 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang I (Thửa 32, 33, 34, 35, 42, 43, 44, 50, 19, 41, 46, 47, 48, 49, 56, 64, 63, 62, 71, 70, 83, 61, 60, 94, 69, 82, 89, 88, 80, 79, 90, 68, 67, 76, 92, 93 và thửa 74 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hải Thửa 32 - Thửa 74 400.000 - - - - Đất SX-KD
1733 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Giang I (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 58, 81, 84, 85 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hải HảI giangI - HảI giangI 350.000 - - - - Đất SX-KD
1734 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Giang I (Thửa bám góc đường Bình Minh và đường Vinh - Cửa hội: 04, 07 và thửa 08 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải góc đường - góc đường 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
1735 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Giang I (Thửa 12, 9, 13, 14, 73, 15, 70 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải Thửa 12 - Thửa 70 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1736 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Giang I (Thửa 26, 27, 34, 44, 71, 47, 53, 54, 84, 85 79, 81, 118 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải Thửa 26 - Thửa 85 3.200.000 - - - - Đất SX-KD
1737 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Giang I (Thửa đất số 06 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải Thửa 06 - Thửa 07 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1738 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang I (Các thửa: 17, 72, 20, 78, 23, 22, 19, 18, 16, 21, 38, 39, 40, 35, 36, 37, 31, 32, 33, 24, 49, 50, 51, 56, 64, 69, 74, 65, 60, 68, 62, 77, 76, 78, 81, 82, 8625, 394, 395, 87, 83, 396, 397 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải Thửa 17 - Thửa 69 325.000 - - - - Đất SX-KD
1739 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Giang I (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 41, 42, 43, 67 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải Hải giangI - Hải giangI 300.000 - - - - Đất SX-KD
1740 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Trung và Hải Bình (Thửa 108, 121, 131, 142, 143, 144, 159, 227, 229, 174, 175, 176, 228, 231, 190, 207, 208, 209 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 108 - Thửa 209 325.000 - - - - Đất SX-KD
1741 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung và Hải Lam (Các Thửa: 239, 240, 241, 242, 60, 69, 68, 80 , 92, 91, 90, 232, 233, 226, 235, 117 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 239 - Thửa 117 325.000 - - - - Đất SX-KD
1742 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Các thửa: 99, 115, 116, 127, 150, 234, 138, 152, 165, 225, 167, 183, 184, 185, 200, 201 , 214, 215, 216293, 294, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 130, 281, 282, 283, 284285, 286, 287, 298, 290, 291292, 295, 296, 297, 298, 299, 300 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 99 - Thửa 216 325.000 - - - - Đất SX-KD
1743 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Các thửa:73, 85, 98, 144, 162, 163, 164, 179, 180, 196, 197, 199, 212, 195, 211, 135, 147, 160, 161 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 73 - Thửa 212 325.000 - - - - Đất SX-KD
1744 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 243, 244, 70, 93, 103, 104, 105, 106, 107, 130 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Lam 300.000 - - - - Đất SX-KD
1745 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Trung và Hải Bình (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 120, 128, 139, 140, 155, 236, 237, 238, 220, 168, 169, 170, 186, 157, 158, 187, 188, 217, 218, 202, 203, 96, 97, 109, 110, 84, 111, 112, 113, 122, 123, 124, 132, 133, 134, 177, 178, 191, 192, 194, 230, 206 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Hải Trung - Hải Bình 300.000 - - - - Đất SX-KD
1746 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội(Phạm Nguyễn Du) - Khối Hải Lam Hải GiangII Hải Thanh (Các thửa gồm: 133, 132, 131, 148, 147, 161, 160, 159, 158, 184, 207, 183, 182, 181, 206, 221, 220, 179, 205, 204, 203, 219, 339, 218, 237, 236, 260, 259, 258, 257, 235, 234, 361, 233, 255, 254, 253, 252, 279, 278, 277, 251, 250, 298, 297, 296, 276, 274, 275, 319, 318, 317, 316, 323, 295, 315, 314454, 456, 457, 458, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 518, 462 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Thanh 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1747 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải lam (Thửa 32, 337, 42, 360, 43, 349, 350, 56, 67, 357, 359, 83, 99, 100, 116, 117, 118, 119, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 32 - Thửa 119 375.000 - - - - Đất SX-KD
1748 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải lam (Thửa 16, 17, 33, 28, 34, 46, 59, 72, 87, 88, 89, 105, 106, 107, 332, 73, 90, 91, 124, 140, 109, 108, 125, 110, 126, 325, 151, 172, 173, 142, 152, 192, 174, 193, 194, 195, 356, 175, 196, 197, 198, 199, 338, 340, 341, 342, 351, 343, 217, 232, 27451, 452, 453, 468, 469, 470, 485, 486 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 16 - Thửa 232 375.000 - - - - Đất SX-KD
1749 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải GiangII (Các Thửa gồm: 208, 238, 327, 328, 239 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 208 - Thửa 239 425.000 - - - - Đất SX-KD
1750 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Lam (Các Thửa gồm: 38, 39, 52, 51, 63, 64, 65, 76, 78, 92, 93, 94, 95, 78, 79, 96, 97, 111, 127, 128, 129, 371, 372, 373, 374, 375, 144, 155, 176, 177, 178, 202, 138, 271, 272, 273, 288, 289, 294, 266, 267, 268, 290, 308, 309, 310, 311, 348, 356, 335 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 38 - Thửa 176 325.000 - - - - Đất SX-KD
1751 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Lam (Các thửa gồm: 376, 377, 380, 381, 135, 136, 137, 355, 149, 163, 164, 165, 167, 150, 330, 138, 139, 189, 168, 169, 170, 171, 188 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 162 - Thửa 171 325.000 - - - - Đất SX-KD
1752 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Lam (Các thửa gồm: 308, 309, 310, 311, 289, 290, 266, 267, 268, 270, 248, 348, 272, 273, 271, 294, 172, 173, 191, 346, 288, 265446, 447, 448, 455, 466, 467, 471, 472, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484 488, 500, 501, 502, 503, 504, 505506, 507, 508, 509, 510 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 308 - Thửa 294 325.000 - - - - Đất SX-KD
1753 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam Hải GiangII Hải Thanh (Các thửa gồm: 80 , 98, 382, 383, 384, 115, 145, 146, 130, 157, 333, 74, 75, 110, 44, 45, 57, 58, 66, 331, 366, 365, 364, 363, 362, 358, 68, 69, 70, 71, 84, 85, 86, 101, 102, 103, 122, 123, 134, 352, 367, 370, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Thanh 300.000 - - - - Đất SX-KD
1754 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam, Hải GiangII, Hải Thanh (Các thửa gồm: 166, 185, 187, 282, 302, 303, 344, 209, 210, 211, 190, 212, 222, 223, 224, 336, 225, 226, 227, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 262, 264, 284, 285, 286, 287, 291, 292, 293, 312, 306, 329, 261, 280, 282, 320, 326, 300, 301, 321, 335, 353, 354, 368, 324, 355, Thửa 449, 450, 459, 460, 463, 464, 465, 487, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497, 498, 499, 511 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Thanh 300.000 - - - - Đất SX-KD
1755 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải GiangI (Các thửa gồm: 12, 11, 10, 21, 22, 20, 19, 32, 47, 522, 46, 63, 62, 61, 79, 93, 108, 107 652, 655, 656, 658, 659 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 12 - Thửa 107 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1756 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải GiangII (Các thửa gồm: 122, 137, 136, 155, 154, 170, 408, 512, 214, 201, 215, 227, 226, 225620, 621 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 122 - Thửa 225 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1757 Thị xã Cửa Lò Đường Ven Sông Lam - Khối Hải GiangI - HảI GiangII (Các thửa gồm: 273, 333, 332, 376, 393, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 273 - Thửa 391 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1758 Thị xã Cửa Lò Đường Ven Sông Lam - Khối Hải Giang II (Thửa 391 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hai GiangII - Hai GiangII 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1759 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối HảI GiangI (Các Thửa gåm: 80, 81, 82, 573, 574, 95, 96, 97, 98, 109, 110, 111, 559, 560, 125, 126, 142, 143, 144, 520, 127, 128, 129, 131, 145, 146, 147, 148, 149, 161, 162, 163, 164, 165, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 409, 513, 514, 575, 576, 527, 210, 540, 223, 224, 211, 212, 240, 241, 559, 560624, 627, 628, 629, 639, 640, 643, 644, 648, 649, 650, 653, 654, 660, 661, 669, 670, 671, 767 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 80 - Thửa 241 425.000 - - - - Đất SX-KD
1760 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải GiangII (Các Thửa gåm: 186, 187, 202, 203, 204, 216, 217, 218, 528, 529, 524, 249, 250, 251, 577, 578, 253, 235, 236, 237, 266, 267, 268, 269, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 305, 307, 581, 582, 583, 584, 309, 310, 311, 312, 327, 328, 329, 330, 397, 347, 566, 367, 368, 351, 352, 371, 593, 594, 595, 533, 596, 303 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 186 - Thửa 596 425.000 - - - - Đất SX-KD
1761 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải GiangII (Các thửa gồm: 255, 256, 274, 275, 276, 294, 295, 296, 313, 314, 315, 316, 317, 335, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 380, 381, 530, 293, 384, 542, 569, 570, 571 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 255 - Thửa 384 425.000 - - - - Đất SX-KD
1762 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI GiangI (Các thửa gồm: 02, 03, 04, 05, 15, 16, 544, 26, 27, 28, 29, 07, 521, 100, 101, 102, 130, 132, 85, 399, 554, 555, 556, 557, 558, 517, 68, 69, 70, 71, 88, 55, 56, 57, 38, 39, 40, 41, 42, 58, 580, 60, 403, 404, 77, 552, 554, 555, 556, 557, 78, 92, 401, 405, 406, 121, 396, 135, 153, 168, 152, 182, 534, 532, 548, 537, 536, 535, 538, 539657, 672, 673, 674, 675 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 02 - Thửa 531 325.000 - - - - Đất SX-KD
1763 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải GiangII (Các thửa gồm: 228, 242, 398, 399, 243, 244, 245, 277, 278, 258, 259, 260, 261, 262, 246, 247, 248, 231, 279, 297, 317, 319, 320, 523, 338, 339, 340, 362, 264, 265, 281, 282, 298, 402, 407, 301, 302, 321, 322, 323, 341, 342, 343, 365, 366, 367, 387, 388, 543, 363, 385, 364, 386, 340 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 228 - Thửa 388 325.000 - - - - Đất SX-KD
1764 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối gồm: 8, 9, 17, 18, 369, 30, 31, 13, 14, 23, 24, 25, 33, 34, 35, 36, 37, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 64, 65, 66, 67, 72, 73, 74, 83, 84, 89 , 90, 104, 105, 114, 115, 561, 562, 563, 117, 118, 119, 133, 134, 150, 579 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hải GiangI - HảI GiangI 300.000 - - - - Đất SX-KD
1765 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối gồm: 151, 518, 519, 166, 167, 531, 123, 124, 546, 547, 138, 139, 140, 141, 156, 157, 158, 159, 173, 174, 189, 190, 511, 191, 220, 221, 515, 516, 239, 254, 272, 291, 292, 531, 536, 535, 534, 538, 539, 549, 550, 551614, 615616, 617, 641, 642 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hải GiangI - HảI GiangI 300.000 - - - - Đất SX-KD
1766 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hai GiangII (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 171, 270, 271, 229, 230, 263, 280, 344, 345, 368, 370, 389, 390, 392, 353, 354, 377, 541, 378, 379, 400, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hgiang II - HGiangII 300.000 - - - - Đất SX-KD
1767 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải GiangI (Thửa 19, 26, 227, 228, 220, 51, 33, 56, 60, 234, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 19 - Thửa 60 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1768 Thị xã Cửa Lò Đường Ven Sông Lam - Khối Hai GiangI (Thửa 99, 100, 101, 102, 105, 106, 107, 109, 110, 104, 333, 334 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 99 - Thửa 104 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1769 Thị xã Cửa Lò Khu TáI định cư - Khối Hai GiangI (Thửa 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164 , 165, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 152 - Thửa 219 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1770 Thị xã Cửa Lò Khu TáI định cư - Khối Hai GiangI (Thửa 184, 185, 186, 187, 188, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 205, 207, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 152 - Thửa 219 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1771 Thị xã Cửa Lò Khu Đấu giá - Khối Hai GiangI (Thửa 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 132, 133, 135, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 115 - Thửa 135 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1772 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hai GiangI (Thửa 86, 87, 88, 89, 93, 94, 251, 96, 222, 113, 98, 92366, 367 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 86 - Thửa 98 425.000 - - - - Đất SX-KD
1773 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hai GiangI (Các thửa gồm: 04, 05, 06, 07, 08, 111, 11, 12, 18, 23, 230, 22, 27, 21, 30, 29, 34, 35, 37, 239, 240, 241, 43, 52, 242, 243, 243, 245, 54, 57, 63, 65, 68, 69, 70, 71, 78, 79, 80, 223, 66, 72, 59 , 252, 253, 49, 44, 224, 231, 237, 236, 238, 241, 240, 239, 85, 84, 90, 97, 233, 242, 243, 244, 245335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 351, 352, 353 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 03 - Thửa 224 325.000 - - - - Đất SX-KD
1774 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hai GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 01, 02, 09, 10, 13, 14, 48, 67, 77, 221, 63, 89, 226, 225, 235, 229, 225, 226, 235, 114, 254, 255 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Hai GiangI - Hai GiangI 300.000 - - - - Đất SX-KD
1775 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Tân, Hải Triều (Các thửa gồm: 200, 199, 208, 218, 228, 217, 222, 221, 207, 216, 229, 230, 231, 220, 219, 227 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải Thửa 200 - Thửa 227 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1776 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Tân, Hải Triều (Các Thửa : 32, 41, 51, 52, 252, 53, 662, 64, 663, 664, 665, 76, 77, 78, 79, 91, 92, 107, 108, 122, 123, 124, 125, 138, 140, 147, 148, 155, 156, 157, 158, 159, 163, 164, 166, 243, 169, 175, 176, 184, 253, 245, 246, 247307, 308 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải Thửa 32 - Thửa 247 375.000 - - - - Đất SX-KD
1777 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Tân (Các Thửa: 62, 63, 73, 88, 87, 100, 137, 145, 146, 251, 232, 233, 234, 235, 160, 244, 262, 274, 281, 237, 248, 118, 119, 257, 289, 238, 195, 201, 238, 241, 242, 288, 289, 290, 291, 292, 296, 297, 301, 302, 305, 306, 312, 313, 314, 315 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải Hải Tân - Hải Tân 325.000 - - - - Đất SX-KD
1778 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Các thửa gồm: 07, 06, 12, 21, 20, 25, 26, 34, 42, 55, 56, 226, 109, 95, 109, 110, 111, 112, 126, 127, 128, 141, 149, 150, 151, 224, 225, 268, 269 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Triều - HảI Triêù 325.000 - - - - Đất SX-KD
1779 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 13, 14, 15, 23, 24, 33, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 68, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 114, 115, 276, 277, 131, 142293, 294, 295, 303, 304, 310, 311 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Triều - HảI Triều 300.000 - - - - Đất SX-KD
1780 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối HảI Tân (Các thửa gồm: 74, 75, 89, 271, 101, 102, 103, 272, 270, 105, 106, 117, 258, 132, 133, 134, 135, 136, 250, 249, 146, 154, 239, 236, 251, 153, 232, 233, 234, 235, 236, 239, 182, 183, 190, 191, 192, 196, 197, 198, 202, 203 , 204, 205, 206, 210, 211, 251, 254, 255, Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Tân - HảI Tân 300.000 - - - - Đất SX-KD
1781 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối HảI Trung, HảI Thanh (Các thửa gồm: 149, 146, 147, 198, 197, 145, 175, 176, 215, 214, 213, 212, 211, 174, 173, 172, 171, 170, 169, 168, 605, 606, 558, 196, 195 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa149 - Thửa 195 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
1782 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bình, Hải Triều (Thửa 210, 209, 208, 244, 241, 240, 239, 238, 237, 236, 163, 194, 193, 192, 191, 235, 557, 556, 550, 268, 188, 187, 207, 206, 205, 266, 267, 265, 264, 231, 230, 229, 228, 227, 296, 295, 294, 325, 262, 261, 569, 464, 349, 324, 323, 322, 321, 348, 587, 588, 372, 371, 346, 397, 370, 369, 423, 422, 420, 396, 395, 394, 602, 442, 441, 440, 439, 438, 419, 418, 417, 416, 415, 414, 413, 412, 468, 467, 492, 466, 465, 490, 437, 489, 488, 487, 486, 485695, 699, 728, 729, 730, 740, 471, 742, 743, 749 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 210 - Thửa 485 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1783 Thị xã Cửa Lò Đường Ven Sông Lam - Khối Hải Bình, Hải Triều (Thửa 484, 483, 499, 498, 512, 523, 510, 536 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 484 - Thửa 536 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1784 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Trung, Hải Bình (Thửa 04, 05, 06, 19, 20, 36, 37, 561, 543, 544, 546, 54, 55, 547, 74, 75, 96, 97, 98, 118, 119, 120, 121, 122, 140, 141, 142, 164, 165, 597, 583, 18 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 04 - Thửa 165 325.000 - - - - Đất SX-KD
1785 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Thửa 7, 8, 10, 11, 12, 13, 27, 42, 43, 61, 62, 83, 22, 23, 38, 24, 26, 218, 41, 40, 60, 59, 81, 611, 612, 613, 79, 80, 102, 103, 539, 105, 616, 617, 129, 144, 586676, 677, 693, 694 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 07 - Thửa 144 325.000 - - - - Đất SX-KD
1786 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Bình (Thửa 14, 562, 564, 16, 29, 623, 624, 625, 48, 50, 51, 52, 68, 69, 579, 573, 581, 540, 541, 92, 94, 115, 116, 117, 137, 138, 139, 159, 160, 161, 162, 190, 585 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 14 - Thửa 190 325.000 - - - - Đất SX-KD
1787 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 269, 270, 298, 299, 300, 574, 568, 575, 301, 302, 565, 354, 570, 332, 333, 356, 357, 358, 381, 382, 383, 384, 385, 405, 406, 407, 409, 431, 432, 433, 456, 457, 458, 459, 460, 480, 481, 482, 496, 497, 584, 554, 404, 631, 632 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 269 - Thửa 497 325.000 - - - - Đất SX-KD
1788 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình, Hải Thanh (Thửa 247, 248, 249, 250, 251, 279, 280, 281, 282, 308, 309, 310, 337, 338, 362, 576, 577, 311, 363, 567, 388, 389, 216, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 247 - Thửa 339 325.000 - - - - Đất SX-KD
1789 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 242, 243, 245, 274, 275, 276, 277, 278, 304, 305, 334, 335, 609, 610, 336, 553, 359, 360, 361, 386, 545, 410, 411, 434, 435, 461, 462, 596, 332 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 242 - Thửa 462 325.000 - - - - Đất SX-KD
1790 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 326, 560, 595, 350, 351, 373, 374, 425, 426, 450, 452, 453, 454, 476, 477, 478, 511, 495, 510 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 326 - Thửa 478 325.000 - - - - Đất SX-KD
1791 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 400, 401, 378, 402, 427, 428, 429, 430, 479 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 400 - Thửa 479 325.000 - - - - Đất SX-KD
1792 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều, Hải bình (Thửa 63, 84, 107, 86, 108, 110, 132, 111, 151, 134, 152, 154, 155, 181, 201, 183, 202, 224, 203, 225, 226, 259, 260 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 260 - Thửa 84 325.000 - - - - Đất SX-KD
1793 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 199, 200, 220, 253, 254, 566, 571, 287, 549, 551, 626, 627, 628, 629, 555, 620, 621, 622, 607, 608, 345, 589, 599, 600 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 199 - Thửa 345 325.000 - - - - Đất SX-KD
1794 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 514, 513, 524, 525 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 514 - Thửa 525 325.000 - - - - Đất SX-KD
1795 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 424, 445, 446, 447, 448, 449, 471, 472, 473, 474, 475, 493, 494, 509, 522, 533, 534, 535 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 424 - Thửa 535 325.000 - - - - Đất SX-KD
1796 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 312, 313, 339, 340, 341, 364, 365, 366 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 312 - Thửa 366 325.000 - - - - Đất SX-KD
1797 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Trung (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 130, 82, 104, 99, 77, 76, 78, 604, 603, 101, 123, 603, 604, 125, 126, 572, 166, 143, 601, 578, 590, 592, 593, 580, 591 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Trung - Hải Trung 300.000 - - - - Đất SX-KD
1798 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 131, 150, 177, 178, 180, 219, 285, 286, 314, 179, 343, 390, 391, 367, 368, 491, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 515, 517, 526, 527, 528, 518, 519, 520, 529, 521, 530, 537, 532, 507, 508678, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 685, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 695, 698, 700, 701 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Triều - Hải Triều 300.000 - - - - Đất SX-KD
1799 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bình (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 306, 436, 463, 95, 73, 32, 33, 34, 35, 53, 03, 17, 44, 45, 28, 46, 47, 49, 64, 65, 66, 67, 87, 88, 89, 90, 91, 112, 113, 114, 135, 136, 156, 157, 184, 185, 186, 204, 297, 329, 327, 328, 351, 352, 353, 375, 377, 379, 380, 401, 402, 378, 400, 427, 428, 429, 430, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Bình - Hải Bình 300.000 - - - - Đất SX-KD
1800 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Hải Thanh (Các Thửa gåm: 234, 255, 254, 232, 253, 276, 277, 275, 250, 350, 274, 273, 355, 354, 356, 406, 290, 291, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 357, 302, 384, 385, 386, 298, 314, 313, 321, 360, 330, 329, 337, 336, 334, 331, 343, 304, 345, 338, 339, 315, 344, 341 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Hậu cứ Đảo mắt (thửa 234) - Thửa 344 1.750.000 - - - - Đất SX-KD