Bảng giá đất Tại Đường dọc số II - Khối 1 (Các thửa: 98, 97, 102, 103, 120, 119, 123, 265, 272, 274, 273, 290, 151, 152, 153, 172, 171, 185, 184, 173, 174, 150, 231, 230, 233, 234, 235, 236, 249, 248, 247, 252, 345, 318, 319, 317, 316, 306, 305, 407, 408,413,414,415 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Đường Dọc Số II - Khối 1 (Các Thửa: 98, 97, 102, 103, 120, 119, 123, 265, 272, 274, 273, 290, 151, 152, 153, 172, 171, 185, 184, 173, 174, 150, 231, 230, 233, 234, 235, 236, 249, 248, 247, 252, 345, 318, 319, 317, 316, 306, 305, 407, 408, 413, 414, 415) - Phường Thu Thủy

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho đoạn đường dọc số II thuộc khối 1 đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, cùng với các sửa đổi bổ sung qua văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m² cho các thửa đất nằm trong đoạn từ đường ngang số 5 đến phường Nghi Thu. Khu vực này có giá trị kinh tế cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các trục đường chính và tiện ích dịch vụ. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và nhu cầu sinh sống tại khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực đường dọc số II thuộc phường Thu Thủy, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối 1 (Các thửa: 98, 97, 102, 103, 120, 119, 123, 265, 272, 274, 273, 290, 151, 152, 153, 172, 171, 185, 184, 173, 174, 150, 231, 230, 233, 234, 235, 236, 249, 248, 247, 252, 345, 318, 319, 317, 316, 306, 305, 407, 408,413,414,415 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 4.500.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối 1 (Các thửa: 98, 97, 102, 103, 120, 119, 123, 265, 272, 274, 273, 290, 151, 152, 153, 172, 171, 185, 184, 173, 174, 150, 231, 230, 233, 234, 235, 236, 249, 248, 247, 252, 345, 318, 319, 317, 316, 306, 305, 407, 408,413,414,415 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối 1 (Các thửa: 98, 97, 102, 103, 120, 119, 123, 265, 272, 274, 273, 290, 151, 152, 153, 172, 171, 185, 184, 173, 174, 150, 231, 230, 233, 234, 235, 236, 249, 248, 247, 252, 345, 318, 319, 317, 316, 306, 305, 407, 408,413,414,415 Tờ bản đồ số 9) - Phường Thu Thủy Đường ngang số 5 - Phường Nghi Thu 2.250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện