Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Mon (Tờ bản đồ số 7, thửa: 3, 4, 7, 10, 14, 47, 50, 56, 62, 70, 78) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 5, 10, 20, 24) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1502 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Thạch Dương (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 18, 19, 22, 24, 25, 26, 28, 29, 31) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 3, Các thửa còn lại chưa đo đạc.) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1503 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Khe Chi (Tờ bản đồ số 22, thửa: 7, 10, 11, 13, 18, 19, 22, 23, 24, 26, 28, 29, 33, 37, 38, 41, 42, 43, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 66, 67, 68) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 3, 6, 9, 22, 23, 24, 27, 29, 34, 40, 41, 45, 46, 47, 48, 49, 52, 53, 54, 55, 58, 59, 62, 69, 70, 71, 73, 74, 76, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 86, 89, 90) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 2, 5, 10, 12, 13, 14, 18, 19, 20) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1504 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 70, 71, 72, 73, 84, 85) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 3, 4, 5, 8, 9, 13, 15, 16, 17, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà bà Đậu Thị Oanh - Nhà ông Trịnh Văn Phát 375.000 - - - - Đất SX-KD
1505 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 58, 59, 60, 61, 62, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 86, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà ông Trịnh Văn Phát - Nhà ông Thái Trung Thành 345.000 - - - - Đất SX-KD
1506 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 50, 51) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 4, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà bà Thái Thị Tình - Nhà ông Lương Đình Kiểm 290.000 - - - - Đất SX-KD
1507 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Xóm Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 6, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 54, 61, 63, Các thửa đất còn lại bám đường QL7A) - Xã Thạch Giám Nhà bà Thái Thị Khang - Cầu treo Khe Ngậu 135.000 - - - - Đất SX-KD
1508 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 5, 6, 8, 13, 21, 22, 23, 27, 30, 31, 34, 35) - Xã Thạch Giám Nhà bà Thái Thị Khang - Cầu treo Khe Ngậu 110.000 - - - - Đất SX-KD
1509 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 3, 5, 6, 10, 14, 15, 20, 22, 27, 28, 33, 38, 39, ) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 40, 48, 49, 53, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 5, 9, 16, 17, 18, 27, 28) - Xã Thạch Giám Cầu treo Khe Ngậu - Hết đất bản Lở 110.000 - - - - Đất SX-KD
1510 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 21, thửa: 9, 10, 11, 21, 36, 38, 47, 49, 59, 60, 61, 63, 72, 73, 74, 86, 98, 99, 102, 111, 112, 118, 119, 120, 128, 129, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 139, 140, 141, 142, 144, 145, 146, 147, 149, 151, 156, 164, 165) - Xã Thạch Giám Đầu bản Ang - Trạm rừng phòng hộ 110.000 - - - - Đất SX-KD
1511 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 19, thửa: 29, 31) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 138) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 5, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 24, 25, ) - Xã Thạch Giám Trạm rừng phòng hộ - Hết đất bản Ang 85.000 - - - - Đất SX-KD
1512 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 5, thửa: 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 174) - Xã Thạch Giám Cầu cứng - Trường TH 85.000 - - - - Đất SX-KD
1513 Huyện Tương Dương Đường QL7A - Bản Ang (Tờ bản đồ số 6, thửa: 7, 8, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 34, 35, 36, 41, 42) - Xã Thạch Giám Cửa Rào - Xá Lượng 2 110.000 - - - - Đất SX-KD
1514 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23) - Xã Thạch Giám Cửa Rào - Xá Lượng 2 110.000 - - - - Đất SX-KD
1515 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 8, 16, 17, 18) - Xã Thạch Giám Trường TH - Giáp đất bản 110.000 - - - - Đất SX-KD
1516 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, Các thửa đất còn lại bám đường 38) - Xã Thạch Giám Xá Lượng 2 - Xiêng Hương 100.000 - - - - Đất SX-KD
1517 Huyện Tương Dương Đường 543B - Xiêng Hương (Tờ bản đồ số 2, thửa: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, ) - Xã Thạch Giám Nhà ông - Giáp đất xã 85.000 - - - - Đất SX-KD
1518 Huyện Tương Dương Đường 543B - Xiêng Hương (Tờ bản đồ số 2, thửa: 17, 18, 22, 23, 25 và các thửa còn lại bám đường 38) - Xã Thạch Giám La Văn Ly - Lượng Minh 85.000 - - - - Đất SX-KD
1519 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 13, 14, 15, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 32, 37, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 46, Các thửa đất còn lại bám đường liên thôn này) - Xã Thạch Giám Nhà ông Trần Văn Thảo - Nhà ông Phạm Hồng Thân 85.000 - - - - Đất SX-KD
1520 Huyện Tương Dương Đường 543B - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 7, 13, 14, 20, 21, 22) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 10, Các thửa đất còn lại bám đường liên thôn này) - Xã Thạch Giám Điểm nối đường QL 7A - Cuối đường liên bản 135.000 - - - - Đất SX-KD
1521 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Ang (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2, 4, 6, 7, 8, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 24, 25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1, 2, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 24, 26, 28, 30, 32, 33, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 50, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 87, 88, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1522 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Ang (Tờ bản đồ số 21, thửa: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 101, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 113, 114, 115, 116, 117, 121, 122, 123, 124, 125, 148, 152, 153, 157, 158, 160, 161, 162, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 174, 175, 176) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 3, 4, 9, 11, 12, 17, 18, 19, 20, 25, 28, 32, 33, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1523 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Lở (Tờ bản đồ số 16, thửa: 36, 37, 38) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 7, 8, 9, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 50, 51, 52, 55, 56, 63, 67) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 3, 5, 7, 9, 11, 12, 13) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1524 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xiêng Hương (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 26, 27) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1525 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Khe Ngậu (Tờ bản đồ số 10, thửa: 11, 12, 15, 16, 21, 22, 24, 28, 29, 33, 36, 40, 41) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 11, 15, 21, 28, 30, 33, 34, 35, 36, 39, 40, 42) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 5, 11, 12, 13, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 34, 35, 36, 37, 45, 46, 47, 49, 51, 57, 59, 60, 65, 67, 68, 69) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1526 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Na Bè (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 4, 5, 10, 18, 19, 26, 50, 58, 60, 67, 68, 74, 75) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 21, 22, 1, 2, 3, 5, 6) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1527 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Hợp Thành (Tờ bản đồ số 24, thửa: 4, 11, 12, 14, 15, 16, 24, 26, 37, 46, 52, 60, 68, 69, 78, 79, 92, 93, 95, 105, 142, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 163, 168, 171, 173, 176, 177) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 2, 3, 5) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1528 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 19, 20, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29) - Xã Thạch Giám Đầu đường - Cuối đường 50.000 - - - - Đất SX-KD
1529 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 16, Các thửa đất còn lại của Cửa Rào 1 và Cửa Rào 2) - Xã Thạch Giám l. thôn, l.bản - l. thôn, l.bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1530 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 2, 4) - Xã Thạch Giám l. thôn, l.bản - l. thôn, l.bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1531 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cửa Rào 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 2, 5, 7, 8, 9, 17, 18, 19, 20, 23, 25, 26, 27, 31, 32, 34, 35, 37, 38, 43, 46, 47, 49) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên thôn - Cuối đường, liên thôn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1532 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Khe Ngậu (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 27, 31, 38) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 2, 4, 6, 7, 8, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 28, 29, 30, ) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 31, 32, 33, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 48, 50, 53, 54, 55, 56, 58, 61, 63, 64, 66, 67, 70, 71, 72, 74, 75, 76, 77, 82, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 96, 97, 98, 100, 101, 102, ) - Xã Thạch Giám liên bản, liên hương, liên gia - liên bản, liên hương, liên gia 40.000 - - - - Đất SX-KD
1533 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Na Bè và Hợp Thành (Tờ bản đồ số 15, thửa: 103, 104, 107, 108, 110, 111, 112, ) - Xã Thạch Giám liên bản, liên hương, liên gia - liên bản, liên hương, liên gia 40.000 - - - - Đất SX-KD
1534 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Na Bè và Hợp Thành (Tờ bản đồ số 15, thửa: 114, 115, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 140, 141, 145, 147, 148, 149, 151, 152) - Xã Thạch Giám Đầu đường l. thôn, l.bản - Cuối đường l. thôn, l.bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1535 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Hợp Thành (Tờ bản đồ số 24, thửa: 162, 165, 166, 172, 175, 179, 181, 182, 189, 191, 192, 193, 200) - Xã Thạch Giám Đầu đường l. thôn, l.bản - Cuối đường l. thôn, l.bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1536 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Na Bè (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 2, 3, 5, 9, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 28, 29, 32, 33, 34, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 50, 53, 54, 55, 56, 62, 81, 146, 164, 174, 178, 184, 185, 186, 187, 195, 196, 197, 198, ) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 199, 201, 202, 203, 3, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 30, 31, 32, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 52, 54, 55, 56, 57, 59, 62, 63, 64, 65, 69, 70, 71, 72, 73, 76, 77, 79) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên giá - Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên giá 40.000 - - - - Đất SX-KD
1537 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 48c - Bản Chon (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 3, 4, 6, 9, 11, 13, 17, 24, 29, 21, 31, 32, 33, 36, 20, 23, 35, 41, 47, 46, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1538 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 48c - Bản Chon (Tờ bản đồ số 15, thửa: 39, 2, 7, 8, 40, 42, 34, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1539 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 48c - Bản Chon (Tờ bản đồ số 15, thửa: 45, 44, 26, 18, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1540 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Chon (Tờ bản đồ số 9, thửa: 37, 38, 14, 5, 6, 34, 35, 31, 32, 23, 15, 21, 16, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 33, 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11, 12, 13, 19, 20, 21, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1541 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 48c - Bản Nóng Mò (Tờ bản đồ số 16, thửa: 18, 21, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 84, 85, 86, 83, 74, 77, 71, 68, 56, 45, 58, 53, 54, 41, 42, 55, 64, 73, 82, 90, 92, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 89, 88, 87, 81, 80, 101, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 48, 1, 2, 6, 22, 16, 21, 31, 35, 34, 30, 18, 26, 10, 17, 3, 7, 9, 13, 23, 25, 29, 37, 40, 43, 4, 7, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 21, 25, 29, 31, 33, 37, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 3, 5, 7, 9, 12, 14, 17, 2, 6, 10, 11, 13, 19, 18, 20, 21, 22, 23, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 85, 84, 83, 81, 80, 72, 66, 59, 54, 47, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1542 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 48c - Bản Nóng Mò (Tờ bản đồ số 17, thửa: 70, 66, 61, 65, 52, 47, 46, 36, 29, 37, 78, 75, 79) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1543 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Nóng Mò (Tờ bản đồ số 16, thửa: 16, 10, 6, 5, 4, 3, 9, 11, 12, 14, 15, 17, 20, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 78, 49, 34, 27, 24, 16, 6, 4, 1, 2, 5, 10, 12, 17, 23, 25, 30, 48, 49, 34, 27, 24, 16, 6, 4, 1, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 8, 12, 19, 36, 32, 38, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1544 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Nóng Mò (Tờ bản đồ số 17, thửa: 51, 44, 50, 33, 31, 32, 14, 13, 21, 26, 39, 35, 22, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 43.000 - - - - Đất SX-KD
1545 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Nóng Mò (Tờ bản đồ số 17, thửa: 15, 11, 7, 8, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1546 Huyện Tương Dương Đường QL 48c - Bản Piêng Ồ (Tờ bản đồ số 18, thửa: 42, 32, 31, 35, 36, 37, 38, 43, 41, 44, 46, 48, 62, 56, 55, 58, 52, 49, 45, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2, 5, 1, 4, 6, 3, 7, 9, 13, 18, 23, 29, 34, 43, 50, 55, 66, 49, 44, 26, 16, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 6, 11, 19, 28, 7, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1547 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Piêng Ồ (Tờ bản đồ số 18, thửa: 28, 27, 25, 23, 20, 16, 12, 11, 9, 7, 8, 2, 1, 5, 3, 4, 6, 10, 13, 15, 19, 26, 29, 30, 50, 53, 65, 69, 70, 79, 57, 67, 74, 78, 77, 73, 68, 61, 75, 82, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 8, 11, 14, 25, 39, 12, 15, 10, 19, 20, 24, 28, 35, 38, 40, 45, 46, 48, 53, 54, 60, 42, 43, 58, 65, 68, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 18, 23, 30, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1548 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Piêng Ồ (Tờ bản đồ số 19, thửa: 17, 22, 36, 33, 42, 47, 62, 51, 64, 61, 56, 69, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 43.000 - - - - Đất SX-KD
1549 Huyện Tương Dương Đường QL 48c - Khe Quỳnh (Các thửa bám đường QL 48c) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1550 Huyện Tương Dương Đường QL 48c - Khe Quỳnh (Cac thửa nằm trong đường làng) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 43.000 - - - - Đất SX-KD
1551 Huyện Tương Dương Đường đến trung tâm xã - Bản Phẩy (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 17, 18, 20, 21, 24, 26, 30, 33, 16, 13, 15, 47, 46, 50, 60, 23, 29, 37, 49, 51, 64, 22, 28, 43, 53, 55, và các thửa còn lại.) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 17, 16, 14, 11, 6, 15, 13, 10, 7, 3, 2, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 7, 5, 2, 1, 12, 13, 15, 26, 6, 10, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1 và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1552 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Bản Phẩy (Tờ bản đồ số 27, thửa: 27, 31, 35, 38, 41, 25, 39, 42, 48, 57, 71, 73, 65, 61, 56, 72, 74, 77, 78, 66, 59, 15, 12, 10, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 5, 4, 9, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 11, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 23, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1553 Huyện Tương Dương Đường đến trung tâm xã - Bản Cha Hìa (Tờ bản đồ số 34, thửa: 14, 11, 2, 6, 4, 1, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 77, 70, 63, 57, 46, 35, 28, 27, 23, 18, 14, 9, 8, 12, 16, 22, 29, 38, 47, 56, 66, 83, 76, 82, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1554 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Cha Hìa (Tờ bản đồ số 34, thửa: 16, 20, 25, 26, 28, 32, 34, 37, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 47, 50, 51, 52, 54, 55, 53, 56, 57, 59, 27, 30, 68, 35, 41, 3, 5, 7, 8, 9, 18, 13, 61, 66, 12, 17, 15, 19, 21, 22, 24, 36, 42, 46, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 17, 24, 20, 25, 71, 80, 79, 33, 30, 21, 19, 11, 10, 6, 7, 26, 34, 31, 40, 41, 43, 39, 51, 49, 53, 54, 55, 68, 64, 73, 84, 78, 74, 69, 67, và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 8, 6, 7, 3, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1555 Huyện Tương Dương Đường đến trung tâm xã - Đình Tài (Tờ bản đồ số 23, thửa: 71, 64, 62, 55, 52, 50, 48, 41, 40, 31, 25, 18, 14, 17, 24, 27, 29, 32, 34, 44, 47, 53, 56, 59, 61, 65, 67, 70, 73, và các thửacòn lại.) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 13, 14, 6, 10, 11, 15, 16, 17, 20, 21, 22, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1556 Huyện Tương Dương Đường Làng, xóm - Đình Tài (Tờ bản đồ số 23, thửa: 10, 7, 19, 11, 9, 6, 4, 1, 2, 3, 5, 16, 13, 30, 37, 21, 28, 39, 33, 43, 42, 46, 51, 54, 60, 66, 69, 72, và các thửa còn lại) - Xã Xiêng My Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1557 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48 C - Đất tổ chức (các thửa đất bám mặt đường) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Ngọn - Cuối Bản Xốp Chảng 250.000 - - - - Đất SX-KD
1558 Huyện Tương Dương Đường Vẽ - Yên Hòa - Bản Hào (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2, 6, 7, 8, 9, 12, 18, 19, 20) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 2, 6, 9, 12, 13, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 30, 31) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 17, 19, 20, 24, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 29, 30, 32, 33, 34, 45, 51, 59, 68) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Hào - Cuối Hào Bản 125.000 - - - - Đất SX-KD
1559 Huyện Tương Dương Đường Vẽ - Yên Hòa - Bản Xiêng Líp (Tờ bản đồ số 12, thửa: 21, 22, 23, 27, 31, 32, 34) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 16, 19, 15) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 29, 30, 31, 35, 40, 41, 46, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56, 57, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 85, 86, 87, 88, 92, 93) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 21, 22, 24, 32, 33, 34, 39, 40, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 69, 70, 71, 72, 73) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xiềng Líp - Cuối Bản Xiềng Líp 200.000 - - - - Đất SX-KD
1560 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Xiềng Líp (Tờ bản đồ số 15, thửa: 75, 78, 80, 82, 83, 84, 85, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 106, 107, 108, 110, 112, 113, 115, 116, 117, 118) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 3, 4, 5, 6) - Xã Yên Hòa Đầu bản Xiềng Líp - Cuối bản Xiềng Líp 200.000 - - - - Đất SX-KD
1561 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Ngọc (Tờ bản đồ số 18, thửa: 8, 9, 10, 13, 15, 16, 17, 18, 23, 29, 30, 32, 33, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56, 60, 61, 62, 63, 64, 67, 68, 74, 75, 77) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 4, 9, 20, 21, 22) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Ngọn - Cuối Bản Ngọn 150.000 - - - - Đất SX-KD
1562 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Cọoc (Tờ bản đồ số 16, thửa: 19->23, 33, 34, 35, 37, 38->43, 83, 103, 105, 106, 134, 135, 136, 47, 49, 55, 76, 78, 79) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1->11, 24, 25, 47, 48, 51, 70->75, 77, 78, 106, 107, 148, 151, 152, 153, 154) - Xã Yên Hòa Đầu bản Cọoc - Cuối Bản Cọoc 175.000 - - - - Đất SX-KD
1563 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Cành Khỉn (Tờ bản đồ số 20, thửa: 159, 189, 132, 137, 139) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 12, 17, 18, 19, 26->33, 48, 158, 50, 60->63, 78, 100, 39, 40, 55, 42, 43, 44, 45, 59, 157, 139, 140, 141) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 16, 17, 18, 29, 30, 31, 20, 21, 33, 5, 14, 24, 25, 26, 34, 36, 38, 40, 41, 42) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11) - Xã Yên Hòa Đầu bản Cành Khỉn - Cuối bản Cành Khỉn 150.000 - - - - Đất SX-KD
1564 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Xốp Cháo (Tờ bản đồ số 24, thửa: 94, 100, 103, 108) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xốp Cháo - Cuối Bản Xốp Cháo 125.000 - - - - Đất SX-KD
1565 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Văng Môn (Tờ bản đồ số 26, thửa: 3, 7, 8, 20, 28, 29) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 7, 13, 14, 18, 8, 10, 15, 28) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 15, 28, 35, 29, 30, 31, 32, 25, 26, 41, 38, 39, 34, 27, 21) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Văng Môn - Cuối Bản Văng Môn 125.000 - - - - Đất SX-KD
1566 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Đình Yên (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 2, 7, 80, 9, 12, 16, 20, 21, 25, 35, 43, 44, 45, 63, 4, 14, 19, 24, 40, 49, 55, 65, 56, 57, 59, 61, 51, 62) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 25, 17, 18, 19, 29, 31, 38, 39, 40, 42, 50, 51, 61, 33, 34, 35, 36, 37, 47, 48, 49, 57, 58, 65, 69, 70, 71, 75, 79, 80, 81) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 2, 3, 4, 5, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 19, 21, 22, 23, 25, 27) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Đình Yên - Cuối Bản Đình Yên 125.000 - - - - Đất SX-KD
1567 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Xốp Kịt (Tờ bản đồ số 33, thửa: 6, 27, 27, 29, 30, 32, 33) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 4, 10, 12, 15) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xốp Kịt - Cuối Bản Xốp Kịt 125.000 - - - - Đất SX-KD
1568 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Xốp Chảng (Tờ bản đồ số 31, thửa: 4, 10, 16, 20, 23, 30, 27, 11, 17, 22, 21, 32, 35, 36) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 19, 24, 43, 35, 36, 37, 38, 29, 25, 21, 17, 15, 10, 11, 12) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 6, 5, 10, 12, 200, 15, 3) - Xã Yên Hòa Đầu Bản xốp chảng - Cuối Bản Xốp Chảng 125.000 - - - - Đất SX-KD
1569 Huyện Tương Dương Đường Vẽ - Yên Hòa - Bản Hào (Tờ bản đồ số 10, thửa: 30) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Hào - Cuối Hào Bản 90.000 - - - - Đất SX-KD
1570 Huyện Tương Dương Đường liên thôn - Bản Xiềng Líp (Tờ bản đồ số 14, thửa: 3, 4, 13, 19, 20, 24, 26, 28, 33, 34, 37, 43, 44, 51, 52, 56, 57) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 37, 38, 45) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xiềng - Cuối Bản Xiềng 140.000 - - - - Đất SX-KD
1571 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Ngọn (Tờ bản đồ số 18, thửa: 11, 22, 28) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 59, 79) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 3) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Ngọn - Cuối Bản Ngọn 90.000 - - - - Đất SX-KD
1572 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Cọoc (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 2, 3, 5, 10, 12, 29, 31, 44, 45, 61, 63, 83, 84, 107, 149, 137) - Xã Yên Hòa Đầu bản Cọoc - Cuối Bản Cọoc 125.000 - - - - Đất SX-KD
1573 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Cành Khỉn (Tờ bản đồ số 20, thửa: 231, 240) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 63, 64, 141) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2, 8, 9, 11, 12) - Xã Yen Hòa Đầu bản Cành Khỉn - Cuối bản Cành Khỉn 100.000 - - - - Đất SX-KD
1574 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Văng Môn (Tờ bản đồ số 26, thửa: 21, 19, 35) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Văng Môn - Cuối Bản Văng Môn 80.000 - - - - Đất SX-KD
1575 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Đình Yên (Tờ bản đồ số 29, thửa: 3, 8, 13, 17, 22, 23, 28, 36, 37, 38, 39, 44, 54, 66, 67, 68, 69, 70.) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 15, 10, 18, 20, 22, 23, 43, 68, 58, 55, 54, 52, 62, 63, 64, 67) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Đình Yên - Cuối Bản Đình Yên 80.000 - - - - Đất SX-KD
1576 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Xốp Kịt (Tờ bản đồ số 33, thửa: 4, 5, 7, 9, 10, 11, 17, 37) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 6, 7, 8, 14) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xốp Kịt - Cuối Bản Xốp Kịt 80.000 - - - - Đất SX-KD
1577 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Xốp Chảng (Tờ bản đồ số 31, thửa: 3, 9, 25, 29) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 29, 31, 40, 44) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 1, 2, 7, 17, 21) - Xã Yên Hòa Đầu Bản xốp chảng - Cuối Bản Xốp Chảng 80.000 - - - - Đất SX-KD
1578 Huyện Tương Dương Đường Vẽ - Yên Hòa - Bản Xiêng Líp (Tờ bản đồ số 14, thửa: 5, 6, 7, 8, 11, 12, 14, 18, 22, 23, 25) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xiềng Líp - Cuối Bản Xiềng Líp 110.000 - - - - Đất SX-KD
1579 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Ngọn (Tờ bản đồ số 18, thửa: 7, 14, 21, 18, 19) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Ngọn - Cuối Bản Ngọn 60.000 - - - - Đất SX-KD
1580 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Cọoc (Tờ bản đồ số 16, thửa: 13, 14, 16, 32, 62, 64) - Xã Yên Hòa Đầu bản Cọoc - Cuối Bản Cọoc 75.000 - - - - Đất SX-KD
1581 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Cành Khỉn (Tờ bản đồ số 22, thửa: 19, 20, 50, 51) - Xã Yên Hòa Đầu bản Cành Khỉn - Cuối bản Cành Khỉn 75.000 - - - - Đất SX-KD
1582 Huyện Tương Dương Đường QL 48C - Bản Xốp Chảng (Tờ bản đồ số 35, thửa: 33, 34, 41, 42, 48, 51, 52) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 14, 24) - Xã Yên Hòa Đầu Bản xốp chảng - Cuối Bản Xốp Chảng 55.000 - - - - Đất SX-KD
1583 Huyện Tương Dương Đường liên thôn - Bản Ngọn (Tờ bản đồ số 18, thửa: 69, 71, 72, 73, 80) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 7, 8, 10, 11, 12) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Ngọn - Cuối Bản Ngọn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1584 Huyện Tương Dương Đường liên thôn - Bản Cành Khỉn (Tờ bản đồ số 22, thửa: 50, 51, 56, 61, 62, 63) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 17, 19, 20, 24) - Xã Yên Hòa Đầu bản Cành Khỉn - Cuối bản Cành Khỉn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1585 Huyện Tương Dương Đường liên thôn - Bản Xốp Cháo (Tờ bản đồ số 24, thửa: 5, 7, 11, 9, 8, 15, 29, 28, 33, 39, 47, 56, 64, 69, 76, 82, 90, 99, 102, 106, 14, 20, 27, 32, 38, 46, 55, 61, 62, 63, 68, 75, 81, 88, 89, 97, 98, 101) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xốp Cháo - Cuối Bản Xốp Cháo 40.000 - - - - Đất SX-KD
1586 Huyện Tương Dương Đường liên thôn - Bản Đình Yên (Tờ bản đồ số 30, thửa: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 14, 24) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Đình Yên - Cuối Bản Đình Yên 40.000 - - - - Đất SX-KD
1587 Huyện Tương Dương Đường liên thôn - Bản Xốp Kha (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 30, 31, 33, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46.) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xốp Kha - Cuối Bản Xốp Kha 40.000 - - - - Đất SX-KD
1588 Huyện Tương Dương Đường liên thôn - Bản Xốp Kha (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 52, 53.) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Xốp Kha - Cuối Bản Xốp Kha 40.000 - - - - Đất SX-KD
1589 Huyện Tương Dương Đường liên thôn - Bản Yên Hương (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 23, 24, 25, 26) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 145, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 26, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 36, 37, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 49, 52, 53, 54, 56, 58, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71) - Xã Yên Hòa Đầu Bản Yên Hương - Cuối Bản Yên Hương 40.000 - - - - Đất SX-KD
1590 Huyện Tương Dương 543B - Na khốm (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 3, 17, 27, 23, 24, 36, 32, 30, 18, 19, 15, 9, 5, 11, 20, 25, 8) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 31, 33, 30, 27, 24, 23, 35, 45, 44, 83, 80, 42, 39, 18, 6, 4, 5, 52, 51, 50, 49, 34, 47, 46, 69, 71, 72, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 81, 61, 40, 20) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 48, 49, 43, 32, 44, 45, 37, 47, 40, 41, 42, 29, 20, 18, 28, 27, 26, 25, 16, 15, 5, 14, 13, 22, 21) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1591 Huyện Tương Dương 543B - Huồi Xén (Tờ bản đồ số 8, thửa: 32, 33, 17, 18, 28, 29, 39, 48, 52, 57, 58, 60, 54, 53, 41, 22, 19, 11, 10, 7, 6, 5, 4, 12.) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1592 Huyện Tương Dương 543B - Huồi Xén, Huồi Cụt (Tờ bản đồ số 9, thửa: 7, 17, 8, 9, 2, 3, 4, 22, 23, 3, 5, 39, 25, 15, 14, 12) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1593 Huyện Tương Dương 543B - Huồi Xén (Tờ bản đồ số 7, thửa: 58) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1594 Huyện Tương Dương 543B - Bản Huồi Cụt (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 2, 5, 8, 9, 11) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 58, 59, 65, 66, 69, 50, 41, 31, 30, 29, 27, 26, 43, 42, 63, 62, 45, 46) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 6, 7, 8, 45, 10, 13, 14, 2, 1, 5) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1595 Huyện Tương Dương 543B - Xốp Pu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 6, 9, 21, 23, 16, 17, 12, 7) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 2, 5, 17, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 34, 45, 52, 53, 54, 55, 64, 66, 83, 85, 87, 89, 94, 95, 97, 98, 99, 100) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 6, 9, 27, 29, 32, 33, 36, 38, 24, 31, 35, 37) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 6, 9, 10, 12, 17, 20, 21, 26, 31, 32, 69) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 3, 5, 8, 9, 11, 13, 19, 20, 21, 22, 25.) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1596 Huyện Tương Dương 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1597 Huyện Tương Dương 543C - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 21, thửa: 44, 46, 47, 34, 29, 30, 21, 19, 45, 15, 12, 8, 9, 6, 36, 35, 31, 24, 20, 18, 17, 16, 14, 10, 11, 37, 32, 37, 33) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 3, 7, 8, 16, 34, 56, 64, 65, 84, 5, 11, 12, 13, 27, 31, 49, 80, 118, 127) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 82, 83, 71, 73, 66, 59, 60, 52, 76, 68, 61, 53, 54, 47, 46, 48, 49, 45, 38, 35, 22, 23, 18, 10, 1, 2, 9, 8, 17) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 56) - Xã Yên Na Ngã ba Xiềng Nứa - Giáp đất Yên Tĩnh 50.000 - - - - Đất SX-KD
1598 Huyện Tương Dương 543B - Bản Bón (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 6, 10, 11, 31, 43, 45, 46, 47, 60, 61, 62, 70, 3, 4, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 23, 24, 25, 22, 27, 29, 32, 40, 41, 42, 58, 68, 59, 69, 81, 90, 91.) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 38, 39, 32, 33, 42, 43, 52, 53, 62, 63, 64.) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 10, 11, 23, 12, 25, 26, 31, 32, 33, 38, 39, 13, 14, 15) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1599 Huyện Tương Dương 543B - Bản Na Pu (Tờ bản đồ số 29, thửa: 58, 48, 50, 47, 7, 6, 11, 14, 45, 20, 22, 25) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 2, 3, 6, 7, 8, 19, 26, 34, 35, 43, 44, 45, 46, 50, 47, 53, 54, 55, 56, 64, 65, 66, 71, 28, 29) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 6, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 17) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 2, 3, 5, 7, 10, 11) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1600 Huyện Tương Dương 543B - Bản Na khốm (Tờ bản đồ số 5, thửa: 33, 34, 10) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 53, 54, 48, 55, 70, 10, 1, 9, 28, 14, 43, 38, 16, 17, 7) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 3, 4, 62, 54) - Xã Yên Na Từ đầu bản - Đến cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD