Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2) - Thị trấn Hòa Bình 400.000 - - - - Đất SX-KD
1202 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 7, thửa: 236, 246) - Thị trấn Hòa Bình Giáp trục đường HT khối Hòa Trung - Đường nhánh 350.000 - - - - Đất SX-KD
1203 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 6, thửa: 13, 120, 123, 124, 128, 129, 360, 361, 139, 177) - Thị trấn Hòa Bình Khu vực nhà ông Vang Dương Hải, Trần Tuấn Quang 750.000 - - - - Đất SX-KD
1204 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 7, thửa: 239, 242, 243, 264, 265, 266, 267, 365, 427, 428, 519, 520, 521, 522, 523) - Thị trấn Hòa Bình Đường vào nhà Su Ly (gần Ht khối Hòa Trung) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1205 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 7, thửa: 213, 227, 228, 229, 230, 260, 514, 515) - Thị trấn Hòa Bình 500.000 - - - - Đất SX-KD
1206 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 6, thửa: 36, 43, 44, 48, 57, 58, 347, 365, 366, 43a, 15, 108, 100, 16c, 357, 356) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 22, 24, 30, 312, 32, 34, 35) - Thị trấn Hòa Bình 250.000 - - - - Đất SX-KD
1207 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 6, thửa: 367) - Thị trấn Hòa Bình 750.000 - - - - Đất SX-KD
1208 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bình (Tờ bản đồ số 6, thửa: 70, 75, 363, 364, 365, 366, 368, 75a (Vi tri 2)) - Thị trấn Hòa Bình 400.000 - - - - Đất SX-KD
1209 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá 250.000 - - - - Đất SX-KD
1210 Huyện Tương Dương Đường Tỉnh lộ 543 C - Bản Huồi Cọ (Tờ bản đồ số 23, thửa: 57) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 14, 20, 21, 22) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Huồi Cọ - Cuối bản Huồi Cọ 50.000 - - - - Đất SX-KD
1211 Huyện Tương Dương Đường Tỉnh lộ 543 C - Bản Xàn (Tờ bản đồ số 20, thửa: 83, 85, 86, 113, 174, 229) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 8, 9) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Xàn - Cuối bản Xàn 55.000 - - - - Đất SX-KD
1212 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Con Phen (Tờ bản đồ số 12, thửa: 2, 12, 14, 15, 18, 22, 24) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 4, 5, 7, 13, 14, 23, 24, 26, 27, 33, 39, 49) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 9) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Con Phen - Cuối bản Con Phen 55.000 - - - - Đất SX-KD
1213 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Pủng Bón (Tờ bản đồ số 16, thửa: 4, 6, 8, 12, 22, 47, 54, 55) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 4, 15, 23, 24, 39, 41) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 4) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 4, 6, 12, 15) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Pủng Bón - Cuối bản Pủng Bón 50.000 - - - - Đất SX-KD
1214 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Huồi Cọ (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 2, 5, 7, 15, 16, 9, 10, 11, 12, 13, 24, 32, 33, 44, 50, 48, 49, 62) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Huồi Cọ - Cuối bản Huồi Cọ 45.000 - - - - Đất SX-KD
1215 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Tủng Hốc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 71, 72, 73, 56, 59, 62) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 27, 38, 39, 40, 36, 30, 32, 31, 33, 35, 3, 5, 8, 9, 23) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Tủng Hốc - Cuối bản Tủng Hốc 45.000 - - - - Đất SX-KD
1216 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Chà Lâng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 35, 38, 42, 29, 20) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Chà Lâng - Cuối bản Chà Lâng 45.000 - - - - Đất SX-KD
1217 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Huồi Pủng (Tờ bản đồ số 11, thửa: 4, 5) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Huồi Pủng - Cuối bản Huồi Pủng 45.000 - - - - Đất SX-KD
1218 Huyện Tương Dương Liên bản, liên hương, liên gia - Tất cả các bản - Xã Hữu Khuông liên bản, liên hương, liên gia - liên bản, liên hương, liên gia 40.000 - - - - Đất SX-KD
1219 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Xốp Cháo - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1220 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Cà Moong - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1221 Huyện Tương Dương Đường nhựa Xiêng thù - Bảo thắng - Bản Chẳm Puông - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1222 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Chẳm Puông (Tờ bản đồ số 11, thửa: 33, 39, 53, 54, 55, 58, 60, 56, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 4, 15, 1) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1223 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Chẳm Puông (Tờ bản đồ số 11, thửa: 16, 26, 32, 34, 35, 40, 41, 46, 47, 70, 72, 73, 79, 69, 78, 76, 81, 82, 83 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1224 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Chẳm Puông (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 3, 4, 6, 9, 10, 24, 8, 13, 14, 15, 16, 18, 22, 17, 23 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1225 Huyện Tương Dương Đường nhựa Xiêng thù - Bảo thắng - Bản Chẳm Puông (Tờ bản đồ số 12, thửa: 96, 97, 82, 81, 79, 78, 77, 76, 75, 74) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1226 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Chẳm Puông (Tờ bản đồ số 12, thửa: 65, 57, 66, 58, 52, 60, 53, 54, 49, 48, 36, 37, 32, 38, 33) - Xã Lượng Minh 55.000 - - - - Đất SX-KD
1227 Huyện Tương Dương Đường làng Bản Chẳm Puông (Tờ bản đồ số 12, thửa: 71, 68, 67, 69, 61, 62, 55, 63, 64, 56, 50, 51, 47, 40, 26, 22, 24, 18, 19, 10, 8, 9, 3, 1, 10, 100, 716, 17, 101 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh 45.000 - - - - Đất SX-KD
1228 Huyện Tương Dương Đường nhựa Xiêng thù - Bảo thắng - Bản Chẳm Puông (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 2, 3, 4, 10 và các thửa bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1229 Huyện Tương Dương Đường nhựa Xiêng thù - Bảo thắng - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 14, thửa: 5, 6, 7, 10, 11, 14, 15 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1230 Huyện Tương Dương Đường nhựa Xiêng thù - Bảo thắng - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 2, 4, 6, 7, 13, 19, 20, 21, 37, 38, 39, 30, 31, 24, 41, 42, 43, 44, 35, 34, 18, 26, 28, 33 và các thửa bám đường còn lại) - Xã lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1231 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 16, thửa: 25, 16, 10, 17, 49, 50, 53, 54, 47, 59, 60, 62, 63, 56) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1232 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 16, thửa: 9, 11 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1233 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 17, thửa: 4, 5, 9, 19, 24, 21, 43, 26, 41 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1234 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 17, thửa: 8, 16, 17, 18) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1235 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 17, thửa: 7, 12, 13, 14, 21, 12, 18, 33 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1236 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Minh Tiến (Tờ bản đồ số 15, thửa: 5, 7, 8, 9, 10) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1237 Huyện Tương Dương Đường Nhựa Xốp Mạt - Minh Thành - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 18, thửa: 2, 21 và các thửa bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1238 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 18, thửa: 6, 7, 8, 10, 11, 14, 16, 19, 17, 22 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1239 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 19, thửa: 64, 72, 86, 87, 89, 88, 104, 102, 126, 127, 135, 133, 124, 125, 117, 101, 99, 84, 83, 69, 49, 37, 103, 118, 119, 105, 106, 107, 108, 35, 85, 70, 61, 51, 38, 28, 19, 14, 27, 18, 22, 23, 29, 30, 40, 31, 24) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1240 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Minh Thành (Tờ bản đồ số 19, thửa: 20, 21, 39, 41, 42, 33, 34, 45, 44, 54, 52, 53, 62, 63, 55, 56, 46, 57, 84, 98, 113, 114, 121, 122, 128, 123, 132 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1241 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Côi (Tờ bản đồ số 20, thửa: 96, 78, 77, 58, 46, 45, 34, 35, 33, 23, 11, 10, 3, 13, 25, 26, 36, 47, 59, 60, 48, 79, 49) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1242 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Côi (Tờ bản đồ số 105, 104, 76, 75, 14, 15, 27, 38, 39, 40, 9, 8, 21, 6, 7, 32, 56, 70, 71) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1243 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Côi (Tờ bản đồ số 20, thửa: 110, 109, 102, 108, 101, 100, 89, 99, 88, 98, 97, 87, 84, 85, 86, 82, 83, 65, 66, 67, 62, 63, 80, 41, 51, 54, 32, 55, 56, 68, 68, 69, 70, 71, 6, 7 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1244 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B- Bản Côi (Tờ bản đồ số 21, thửa: 58, 55, 44, 61, 36, 45, 37, 48, 49, 38, 39, 50, 51, 57 và các thửa bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1245 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B- Bản Côi (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 2, 7, 13, 14, 4, 26, 16, 6, 18, 19, 20, 21) - Xã Lượng Minh 55.000 - - - - Đất SX-KD
1246 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B- Bản Côi (Tờ bản đồ số 21, thửa: 24, 28, 23 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh 75.000 - - - - Đất SX-KD
1247 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Đửa (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3, 5, 12, 10, 11, 8, 20, 29, 41, 40, 51, 62, 69, 68, 60, 61, 48 và các thưa bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1248 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Đửa (Tờ bản đồ số 22, thửa: 63, 64, 52, 53, 31, 21, 43, 32, 22, 13) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1249 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Đửa (Tờ bản đồ số 22, thửa: 44, 57, 55, 56, 67, 66, 71, 72, 17, 27, 24, 26, 28, 33, 34, 36, 46, 47, 58, 59 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1250 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Đửa (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 5, 7, 13, 12, 10, 17, 14, 20, 18, 21, 22, 15, 19 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1251 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Đửa (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2, 3, 5, 8 và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 14, 23 và các bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1252 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Đửa (Tờ bản đồ số 26, thửa: 12) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1253 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Đửa (Tờ bản đồ số 27, thửa: 3, 4 và các thửa bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1254 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B - Bản Minh Phương (Tờ bản đồ số 24, thửa: 17, 19, 4, 6 và các thửa bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 80.000 - - - - Đất SX-KD
1255 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B - Bản Minh Phương (Tờ bản đồ số 24, thửa: 8) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất SX-KD
1256 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B - Bản Minh Phương (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 3, 7, 10, 11, 12, 17, 18, 19, 22, 23, 34, 25, 26, 27, 29, 30, 32, 35, 33, 40, 38 và các thửa bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 80.000 - - - - Đất SX-KD
1257 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B - Bản Minh Phương (Tờ bản đồ số 29, thửa: 21, 22, 23, 18, 16, 19, 15, 10, 5, 3, 2, 1, 4 và các thửa bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 80.000 - - - - Đất SX-KD
1258 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B - Bản Xốp Mạt (Tờ bản đồ số 30, thửa: 50, 51, 42, 43, 44, 48, 16, 12, 15, 11, 10, 9, 8, 6, 4, 5, 2 và các thửa bám đường còn lại) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 13, 20 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 85.000 - - - - Đất SX-KD
1259 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Xốp Mạt (Tờ bản đồ số 31, thửa: 3, 7, 14, 21, 28, 33, 39, 46, 47) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1260 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Xốp Mạt (Tờ bản đồ số 31, thửa: 35, 36, 30, 40, 41, 37, 42, 43, 44, 48, 54, 55, 56, 57, 58, 80, 81, 66, 64, 65, 62, 63, 69 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
1261 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Lạ (Tờ bản đồ số 32, thửa: 65, 66, 58, 59, 60, 47, 35, 48, 36, 26, 27, 20, 23, 13, 18, 8, 10, 15, 9) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 80.000 - - - - Đất SX-KD
1262 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Lạ (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1, 3, 6, 7, 57, 44, 41, 42, 40, 54, 39, 52, 50, 62 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1263 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B - Bản Lạ (Tờ bản đồ số 33, thửa: 30, 29, 26, 24, 20, 21, 19, 18, 13, 11, 9, 7 và các thửa bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 90.000 - - - - Đất SX-KD
1264 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B - Bản Lạ (Tờ bản đồ số 34, thửa: 103, 101, 99, 100, 97, 98, 93, 96, 94, 92, 91 và các thửa bám đường còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 90.000 - - - - Đất SX-KD
1265 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Lạ (Tờ bản đồ số 34, thửa: 9, 8, 25, 7, 6, 19, 21, 22, 18, 37, 34, 35, 33, 45, 46, 53) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 80.000 - - - - Đất SX-KD
1266 Huyện Tương Dương Đường làng - Bản Lạ (Tờ bản đồ số 34, thửa: 24, 26, 41, 39, 40, 50, 47, 48, 61, 58, 59, 60, 56, 57, 69, 68, 55, 44, 42, 43, 28, 29, 32, 33, 19, 11, 12, 13, 15, 2, 16, 3, 17, 4 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
1267 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B - Bản Lạ (Tờ bản đồ số 35, thửa: 23, 41, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 13, 30, 15, 16, 17, 18, 11, 19 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu Nhạn Săn - Cuối Nhạn Săn 100.000 - - - - Đất SX-KD
1268 Huyện Tương Dương Đường nhựa 543 B - Bản Lạ (Tờ bản đồ số 35, thửa: 33 và các thửa còn lại) - Xã Lượng Minh Đầu Nhạn Săn - Cuối Nhạn Săn 90.000 - - - - Đất SX-KD
1269 Huyện Tương Dương Đường QL 7A - Bản Khe Kiền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 28) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 4, 5, 6, 12) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12) - Xã Lưu Kiền Km 165 - Km 172 150.000 - - - - Đất SX-KD
1270 Huyện Tương Dương Đường QL 7A - Bản Pủng (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 9, 10 ) - Xã Lưu Kiền Km 172 - Km 176 150.000 - - - - Đất SX-KD
1271 Huyện Tương Dương Đường QL 7A - Bản Pủng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 22, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48) - Xã Lưu Kiền Km 172 - Km 176 75.000 - - - - Đất SX-KD
1272 Huyện Tương Dương Đường Khe Kiền - Na ngoi - Khe Kiền - Con Mương (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 76, 77, 99, 101) - Xã Lưu Kiền Ngã ba Khe Kiền - Khe Ngụn 75.000 - - - - Đất SX-KD
1273 Huyện Tương Dương Đường Khe Kiền - Na ngoi - Bản Khe Kiền - Con Mương (Tờ bản đồ số 11, thửa: 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 42, 43, 44, 49, 50, 58, 59, 60, 72, 73, 75, 83, 84, 85, 86, 89, 91, 98, 99, 100, 105, 106, 107, 108, 109, 113, 115, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 132, 133, 134, 138, 141, 142, 144, 146, 148, 156, 173) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 8, 9, 11, 14, 15) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 2, 3) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 12) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 3, 5, 6, 12, 13, 16, 20, 22, 25, 31, 32, 33, 34) - Xã Lưu Kiền Ngã ba Khe Kiền - Khe Ngụn 75.000 - - - - Đất SX-KD
1274 Huyện Tương Dương Đường Khe Kiền - Na ngoi - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 43, 44, 46, 56, 57, 64) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 20) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 13, 15, 17, 18, 23, 26, 29, 30, 31) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 14, 15, 21, 22, 26, 28, 35, 38, 43, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 172, 3, 5, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 21, ) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 26, 27, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 52) - Xã Lưu Kiền Khe Ngụn - Pủng Tâu 65.000 - - - - Đất SX-KD
1275 Huyện Tương Dương Đường Khe Kiền - Na ngoi - Bản Lưu Phong (Tờ bản đồ số 23, thửa: 7, 8, 14, 15, 17, 18, 22, 23, 24, 25, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 48, 49, 56, 58, 64, 65, 66, 69, 71, 73, 80, 82, 1, 2, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 25, 28, 29, 30, 33, 35, 36, 37. 41) - Xã Lưu Kiền Pủng Tâu - Dốc Ba Han 65.000 - - - - Đất SX-KD
1276 Huyện Tương Dương Đường Khe Kiền - Na Ngoi -Bản Khe Kiền - Con Mương (Tờ bản đồ số 10, thửa: 22, 23, 24, 25, 36, 37, 42, 47, 49, 50, 51, 52, 64, 73, 75, 79, 80, 81, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 95, 97, 98) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 7, 8, 9, 10, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 22, ) - Xã Lưu Kiền Khe Kiền - Hết bản Con Mương 65.000 - - - - Đất SX-KD
1277 Huyện Tương Dương Đường Khe Kiền - Na Ngoi -Bản Khe Kiền - Con Mương (Tờ bản đồ số 11, thửa: 23, 24, 25, 26, 38, 39, 40, 41, 45, 46, 47, 48, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 61, 62, 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 74, 76, 77, 78, 79, 80, 82, 87, 88, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 101, 103, 104, 112, 116, 130, 137, 140, 143, 147, 149, 150, 151, 152, 158, 159, 161, 163, 164, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 174, 175, 176, 177, 178, 179) - Xã Lưu Kiền Khe Kiền - Hết bản Con Mương 65.000 - - - - Đất SX-KD
1278 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Khe Kiền - Con Mương (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 2, 4, 7, 8, 10, 11, 17, 19, 28, 29, 30, 35, 37) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 24, 31, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 42, 49, 51, 52, 53, 54, 55, 59, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 69, 71, 73, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90) - Xã Lưu Kiền Khe Kiền - Hết bản Con Mương 65.000 - - - - Đất SX-KD
1279 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 18, thửa: 7, 17, 21, 22, 23, 25, 26) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 20, 21, 22, 24, 25, 27, 28, 32) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1, 2, 3, 5, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 16, 18, 19, 23, 24, 25, 29, 31, 32, 33, 39, 40, 41, 42, 45, 46, 51, 52, 53, 54, 55, 56) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 2, 3, 15, 16) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 4, 6, 18, 19, 20, 22. 23, 29, 43, 48, 49, 50, 53, 55, 56, 57, 58, 59) - Xã Lưu Kiền Đường Khe Kiền - Na ngoi - Hết bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1280 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Lưu Phong (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11, 12, 19, 20, 21, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 40, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 59, 60, 61, 68, 70, 74, 76, 77, 78, 79, 81, 84, 85, 86, 87, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 9, 10, 14, 15, 23, 34, 38, 39) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 4, 6, 7) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 37, 38) - Xã Lưu Kiền Đường Khe Kiền - Na ngoi - Hết bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1281 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Pủng (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 13, 13, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 48, 49, 51, 52, 53) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 2, 3, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 38, 40, 41, 42, 44, 46, 47, 48) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 6) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 18, 19, 20) - Xã Lưu Kiền Quốc lộ 7A - Hết bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1282 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Lưu Thông (Tờ bản đồ số 5, thửa: 21, 22, 24, 26, 27, 29, 31, 32, 36, 37, 39, 41, 42, 43) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 22, 23, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36) - Xã Lưu Kiền Quốc lộ 7A - Hết bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
1283 Huyện Tương Dương Đường liên thôn - Tất cả các bản - Xã Lưu Kiền Đầu đường - Cuối đường 40.000 - - - - Đất SX-KD
1284 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 16C - Bản Piêng Mựn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9, 12, 13, 17, 18) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 35, 33, 30, 39, 23, 21, 19, 14, 10, 4, 36, 38) - Xã Mai Sơn Đầu bản Piêng Mựn - Cuối bản Piêng Mựn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1285 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 16C - Bản Huồi Xá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 9) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 3, 5, 9, 13, 18, 19, 21) - Xã Mai Sơn Đầu bản Huồi Xá - Cuối bản Huồi Xá 60.000 - - - - Đất SX-KD
1286 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 16C - Bản Huồi Tố 1 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 35, 29, 38, 49, 57, 70) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 8, 9, 11) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3, 9, 11, 13) - Xã Mai Sơn Đầu Bản Huồi Tố 1 - Cuối Bản Huồi Tố 1 60.000 - - - - Đất SX-KD
1287 Huyện Tương Dương Đường Quốc lộ 16C - Bản Chà Lò 2 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 21, 22, 25, 26, 76) - Xã Mai Sơn Đầu Bản Chà Lò 2 - Cuối Bản Chà Lò 2 50.000 - - - - Đất SX-KD
1288 Huyện Tương Dương Trục đường nhựa vào Trung tâm xã - Bản Huồi Xá (Tờ bản đồ số 15, thửa: 95, 96, 97, 98, 88, 77, 82, 92, 84, 83) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 10) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 4, 5, 6) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1.2.4.8) - Xã Mai Sơn Ngã ba nối Quốc lộ 16 - Khe Meo 40.000 - - - - Đất SX-KD
1289 Huyện Tương Dương Trục đường chính liên thôn, bản bề rộng >=5m - Bản Huồi Xá (Tờ bản đồ số 15, thửa: 89, 90, 91, 79, 65, 68, 76, 67, 73, 63, 47, 57, 34, 48, 11, 14, 9, 6, 4, 55, 51, 50, 71, 80, 54, 56, 53, 41, 39, 36, 21, 31, 33, 37, 58, 45, 28, 44, 22, 15, 12, 32, 26, 72, 75, 59, 42, 49, 66, 61, 10.) - Xã Mai Sơn Đầu bản Huồi Xá - Cuối bản Huồi Xá 40.000 - - - - Đất SX-KD
1290 Huyện Tương Dương Trục đường chính liên thôn, bản bề rộng >=5m - Bản Huồi Tố 1 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1, 3, 4, 7, 6, 8, 12, 11, 9, 2, 10, 13, 7, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17) - Xã Mai Sơn Khe Meo - Giáp ranh bản Huồi Tố 2 40.000 - - - - Đất SX-KD
1291 Huyện Tương Dương Trục đường chính liên thôn, bản bề rộng >=5m - Bản Huồi Tố 2 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 2) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 36, 35, 34, 32, 31, 29, 30, 27, 24, 23 20, 19, 16, 13, 8, 6, 4, 3, 2, 1, 5, 7, 9, 12) - Xã Mai Sơn Đầu Bản Huồi Tố 2 - Cuối Bản Huồi Tố 2 40.000 - - - - Đất SX-KD
1292 Huyện Tương Dương Trục đường chính liên thôn, bản bề rộng >=5m - Bản Na Kha (Tờ bản đồ số 12, thửa: 10, 4, 2, 23, 17) - Xã Mai Sơn Đầu Bản Na Kha - Cuối Bản Na Kha 40.000 - - - - Đất SX-KD
1293 Huyện Tương Dương Trục đường chính liên thôn, bản bề rộng >=5m - Bản Phá Kháo (Tờ bản đồ số 5, thửa: 29, 44) - Xã Mai Sơn Đầu Bản Phá Kháo - Cuối Bản Phá Kháo 40.000 - - - - Đất SX-KD
1294 Huyện Tương Dương Trục đường chính liên thôn, bản bề rộng >=5m - Bản Na Hang (Tờ bản đồ số 10, thửa: 12, 13, 14, 8, 7, 5, 4, 2, 16, 17, 20) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15) - Xã Mai Sơn Đầu Bản Na Hang - Cuối Bản Na Hang 40.000 - - - - Đất SX-KD
1295 Huyện Tương Dương Các trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản - Bản Piêng Mựn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 3, 14, 19) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 34, 31, 32, 27, 26, 22, 20, 16, 13, 7, 2, 3, 1, 6, 17, 28, 29, 25, 15) - Xã Mai Sơn Đầu trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Piêng Mựn - Cuối trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Piêng Mựn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1296 Huyện Tương Dương Các trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản - Bản Huồi Xá (Tờ bản đồ số 15, thửa: 35, 19, 20, 23, 24, 16, 25, 17, 13, 81, 69, 70, 62, 52, 29, 8, 5, 3, 1) - Xã Mai Sơn Đầu trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Huồi Xá - Cuối trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Huồi Xá 40.000 - - - - Đất SX-KD
1297 Huyện Tương Dương Trục đường bê tông liên thôn và nội bản >=5m - Bản Huồi Tố 1 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 65, 72 , 66, 64, 54, 55, 48, 47, 42, 40, 41, 39, 27, 31, 25, 28, 26, 30, 32, 33, 67, 61, 68, 63, 58, 56, 50, 51, 44, 43, 69, 67, 59, 52, 45, 34, 22, 24) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 15, 16, 19, 23, 21, 26) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 2, 5, 6) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 4, 7) - Xã Mai Sơn Đầu trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Huồi Tố 1 - Cuối trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Huồi Tố 1 40.000 - - - - Đất SX-KD
1298 Huyện Tương Dương Các trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản - Bản Huồi Tố 1 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 24) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1) - Xã Mai Sơn Đầu trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Huồi Tố 1 - Cuối trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Huồi Tố 1 40.000 - - - - Đất SX-KD
1299 Huyện Tương Dương Các trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản - Bản Huồi Tố 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 5, 7, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31) - Xã Mai Sơn Đầu trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Huồi Tố 2 - Cuối trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Huồi Tố 2 40.000 - - - - Đất SX-KD
1300 Huyện Tương Dương Các trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản - Bản Na Kha (Tờ bản đồ số 12, thửa: 27, 16, 18, 14, 15, 12, 7, 8, 11, 9, 21, 22, 19, 25, 29, 24, 26, 30, 37, 42, 41, 34, 40, 43, 33, 39, 31) - Xã Mai Sơn Đầu trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Na Kha - Cuối trục đường liên hương, liên gia trong nội thôn, bản Na Kha 40.000 - - - - Đất SX-KD