Bảng giá đất Tại Đường liên thôn, liên bản - Huồi Pủng (Tờ bản đồ số 11, thửa: 4, 5) - Xã Hữu Khuông Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường Liên Thôn, Liên Bản - Huồi Pủng

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Liên Thôn, Liên Bản - Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương, Nghệ An. Thông tin được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị Trí 1 – 90.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 90.000 đồng/m², áp dụng cho đoạn từ đầu bản Huồi Pủng đến cuối bản Huồi Pủng. Khu vực này thuộc loại đất ở, có khả năng phát triển cho các hoạt động xây dựng và sinh sống.

Thông tin về bảng giá đất tại Đường Liên Thôn, Liên Bản - Huồi Pủng sẽ hỗ trợ cư dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Huồi Pủng (Tờ bản đồ số 11, thửa: 4, 5) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Huồi Pủng - Cuối bản Huồi Pủng 90.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Huồi Pủng (Tờ bản đồ số 11, thửa: 4, 5) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Huồi Pủng - Cuối bản Huồi Pủng 50.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Huồi Pủng (Tờ bản đồ số 11, thửa: 4, 5) - Xã Hữu Khuông Đầu bản Huồi Pủng - Cuối bản Huồi Pủng 45.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na