Bảng giá đất Tại Đường QL 7A - Bản Pủng (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 9, 10 ) - Xã Lưu Kiền Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường QL 7A - Bản Pủng

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường QL 7A, bản Pủng, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 300.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất ở thuộc tờ bản đồ số 1, bao gồm các thửa: 1, 2, 9, 10, nằm trong đoạn từ Km 172 đến Km 176. Khu vực này có vị trí đắc địa, thuận lợi cho việc xây dựng nhà ở và phát triển các dự án thương mại nhờ vào hạ tầng giao thông phát triển.

Bảng giá đất tại khu vực Đường QL 7A - Bản Pủng, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương cung cấp thông tin quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về thị trường đất đai tại đây. Mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường QL 7A - Bản Pủng (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 9, 10 ) - Xã Lưu Kiền Km 172 - Km 176 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường QL 7A - Bản Pủng (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 9, 10 ) - Xã Lưu Kiền Km 172 - Km 176 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường QL 7A - Bản Pủng (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 9, 10 ) - Xã Lưu Kiền Km 172 - Km 176 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na