STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 722 vào đường Sóc Sơn 01 km. | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường Tỉnh lộ ĐT 722 vào bản Brông rết - Đến hết thửa 107, tờ bản đồ 23 (hết nhà ông Y Tang). | 96.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 đi vào xóm Rừng sao thôn 2 (02 km). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 vào thôn 3 - Đến hết thửa 99, tờ bản đồ 35 (hết nhà ông Nhiều). | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 95, tờ bản đồ 35 (giáp nhà ông Doanh) - Đến hết thửa 80, tờ bản đồ 35 (hết nhà ông Ha Chàng). | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ thửa 116, tờ bản đồ 35 (nhà ông Ha Sơn) - Đến hết thửa 136, tờ bản đồ 35 (hết nhà bà K’Duyên). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 (Trạm y tế) vào giáp cống nhà ông Kỳ. | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ cống nhà ông Kỳ - Đến hết thửa 374, tờ bản đồ 48 (hết nhà ông Dũng). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 (đường liên thôn 2-4) - Đến giáp ngã ba Trạm y tế. | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 (đường vào thôn 5) - Đến hết thửa 76, tờ bản đồ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ thửa 44, tờ bản đồ 41 (nhà ông Seo Sẻng) - Đến hết thửa 36, tờ bản đồ 40 (hết nhà ông Seo Phán). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ thửa 128, tờ bản đồ 40 (nhà ông Seo Lông) - Đến hết hết thửa 60, tờ bản đồ 40 (nhà ông Seo Chứ). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 (giáp nhà Ông Thu) đi vào 350 mét (hết nhà ông Hương). | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 227, tờ bản đồ 20 (nhà ông Thái) đi vào 520 mét (giáp đất ông Dũng - miền Tây). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp thửa 40 Tờ bản đồ 32 (đất bà Trang) - Đến giáp đất của Công ty TNHH Tín Dũng. | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp đường TL-ĐT 724 (giáp nhà bà Hiền) - Đến giáp cống (hết nhà ông Đăng) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ RÔ MEN | Từ giáp cống (nhà ông Đăng) - Đến giáp thửa 290, tờ bản đồ 20 (hết nhà ông Nam). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Vực II - Xã Rô Men, Huyện Đam Rông, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II - xã Rô Men, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ giáp đường TL-ĐT 722 vào đường Sóc Sơn 01 km, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp đường TL-ĐT 722 vào đường Sóc Sơn 01 km có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực II - xã Rô Men. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí địa lý, gần các trục đường chính và có khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực II - xã Rô Men, huyện Đam Rông. Việc nắm rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này