STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ thửa 502, tờ bản đồ 11 (giáp cầu Krông Nô) - Đến hết thửa 629, tờ bản đồ 11 (hết cổng trường cấp II). | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 629, tờ bản đồ 11 (giáp cổng trường cấp II) - Đến hết thửa 41, tờ bản đồ 15 (hết nhà bà Tuyết). | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 41, tờ bản đồ 15 (giáp nhà bà Tuyết) - Đến hết thửa 481, tờ bản đồ 15 (ngã ba nhà ông Quy). | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 481, tờ bản đồ 15 (giáp ngã ba nhà ông Quy) - Đến hết thửa 867, tờ bản đồ 15 (giáp ngã ba đường vào sông Đắk Măng). | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 867, tờ bản đồ 15 (ngã ba đường vào sông Đắk Măng) - Đến hết thửa 24, tờ bản đồ 21 (hết nhà bà Út). | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 24, tờ bản đồ 21 (giáp nhà bà Út) - Đến hết thửa 50, tờ bản đồ 16 (hết nhà ông Ninh) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 50, tờ bản đồ 16 (giáp nhà ông Ninh) - Đến hết thửa 24, tờ bản đồ 30 (hết nhà ông Chín). | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 24, tờ bản đồ 30 (giáp nhà ông Chín) - Đến hết thửa 127, tờ bản đồ 65 (hết cầu Đắk San). | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 127, tờ bản đồ 65 (giáp cầu Đắk San) - Đến hết thửa 29, tờ bản đồ 35 (hết nhà ông Y Chang). | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 29, tờ bản đồ 35 (giáp nhà ông Y Chang) - Đến hết thửa 31, tờ bản đồ 40 (hết nhà bà Hơ Thiêng). | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 31, tờ bản đồ 40 (giáp nhà bà Hơ Thiêng) - Đến hết thửa 54, tờ bản đồ 12 (giáp xã Liêng Srônh). | 155.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 169, tờ bản đồ 11 (giáp Quốc lộ 27, ngã ba Bưu điện) - Đến hết thửa 762, tờ bản đồ 11 (hết hội trường thôn). | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Đam Rông | Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL | Từ giáp thửa 867, tờ bản đồ 15 (giáp Quốc lộ 27, giáp nhà ông Hay) - Đến hết thửa 45, tờ bản đồ 20 (ngã ba nhà ông Thanh). | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Khu Vực I, Xã Đạ Rsal, Huyện Đam Rông, Lâm Đồng
Bảng giá đất ở nông thôn tại Khu vực I, Xã Đạ Rsal, Huyện Đam Rông, Lâm Đồng, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho đoạn đất từ thửa 502 đến thửa 629, tờ bản đồ 11.
Vị trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được đề cập, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có giá trị cao hơn. Đoạn đất này nằm từ thửa 502, tờ bản đồ 11 (giáp cầu Krông Nô) đến hết thửa 629, tờ bản đồ 11 (hết cổng trường cấp II). Mức giá cao có thể do vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như cầu và trường học, làm tăng giá trị của đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Khu vực I, Xã Đạ Rsal, Huyện Đam Rông. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.