STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ thửa 293, tờ bản đồ 13 (ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh) vào hết thửa 111, tờ bản đồ 13 (hết trường cấp I Đạ Nhinh) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 311, tờ bản đồ 14 (giáp UBND xã cũ) - Đến hết thửa 374, tờ bản đồ 15 (hết nhà bà K’Long) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 15 (giáp nhà bà Kham thôn Liêng Trang I) - Đến hết thửa 969, tờ bản đồ 02 (hết nhà ông Ha Bang thôn Đa Kao II) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 51, tờ bản đồ 06 (ngã ba Trường học cấp III) - Đến hết thửa 271, tờ bản đồ 05 (hết nhà bà K’Giong) | 108.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 17, tờ bản đồ 03 (đoạn đi Đa Kao 1) - Đến hết thửa 447, tờ bản đồ 07 (hết nhà ông Ha Ang) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ thửa 84, tờ bản đồ 05 (nhà ông Ha Chương) - Đến thửa 209, tờ bản đồ 05 (sân vận động thôn Đa Kao) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ thửa 88, tờ bản đồ 14 (nhà ông Ha Bang thôn Đạ Nhinh 2) - Đến hết thửa 151, tờ bản đồ 15 (hết nhà ông Ha Dol thôn Mê Ka) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ thửa 143, tờ bản đồ 03 (nhà ông Ha Sung thôn Đa Kao 2) - Đến giáp cầu qua thôn Cil Múp | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Đam Rông | Khu vực II - XÃ ĐẠ TÔNG | Từ giáp thửa 01, tờ bản đồ 22 (giáp cầu sắt) - Đến hết thửa 173, tờ bản đồ 24 (hết nhà ông Ha Krang) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đam Rông, Lâm Đồng Cho Khu Vực II - Xã Đạ Tông
Bảng giá đất của huyện Đam Rông, Lâm Đồng cho khu vực II - Xã Đạ Tông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ thửa 293, tờ bản đồ 13 (ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh) đến hết thửa 111, tờ bản đồ 13 (hết trường cấp I Đạ Nhinh), phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực này và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực II - Xã Đạ Tông có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho đoạn đường từ thửa 293, tờ bản đồ 13 (ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh) vào hết thửa 111, tờ bản đồ 13 (hết trường cấp I Đạ Nhinh). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này, cung cấp thông tin thiết yếu cho các hoạt động đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực II - Xã Đạ Tông, huyện Đam Rông. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.