Bảng giá đất tại Huyện Đam Rông, Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Đam Rông, nằm ở tỉnh Lâm Đồng, hiện đang thu hút sự chú ý của nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển vượt bậc trong những năm gần đây. Bảng giá đất tại Huyện Đam Rông đang thể hiện mức giá đất tương đối hợp lý, từ đó mở ra cơ hội đầu tư đất đai với tiềm năng tăng giá trong tương lai. Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Tổng quan Huyện Đam Rông, Lâm Đồng

Huyện Đam Rông nằm ở phía Tây của tỉnh Lâm Đồng, có vị trí thuận lợi trong việc kết nối với các huyện lân cận như Đức Trọng và Lâm Hà.

Đây là một khu vực có khí hậu mát mẻ, thiên nhiên phong phú, được biết đến với các khu vực du lịch nổi tiếng và tiềm năng phát triển về du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Huyện Đam Rông còn có một đặc điểm nổi bật là môi trường sống trong lành và không gian rộng rãi, rất phù hợp với nhu cầu phát triển nông nghiệp và các khu nghỉ dưỡng.

Thêm vào đó, Huyện Đam Rông hiện đang được đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng giao thông và các tiện ích công cộng. Các dự án mở rộng đường, xây dựng các khu dân cư mới đang thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của khu vực này.

Các khu vực lân cận cũng đang có sự phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản, tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư tại Đam Rông. Việc quy hoạch xây dựng các khu dân cư và các khu vực du lịch nghỉ dưỡng đang ngày càng tăng cường sức hút, đồng thời làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đam Rông

Bảng giá đất tại Huyện Đam Rông hiện đang có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất thấp nhất tại khu vực chỉ từ 9.600 đồng/m2, trong khi giá đất cao nhất có thể lên đến 2.340.000 đồng/m2, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất trung bình tại Huyện Đam Rông dao động ở mức khoảng 239.271 đồng/m2.

Đây là mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt khi so sánh với các huyện như Thành phố Đà Lạt, nơi giá đất có thể lên đến 56 triệu đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Đam Rông vẫn còn thấp, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội. Các khu vực gần các tuyến đường giao thông chính hay gần các khu du lịch có thể là nơi lý tưởng để đầu tư.

Những khu vực này dự kiến sẽ có tiềm năng tăng giá trong thời gian tới, đặc biệt khi các dự án hạ tầng hoàn thành. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn hoặc mua để xây dựng các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Đam Rông hiện tại vẫn còn ở mức thấp và chưa có sự phát triển mạnh mẽ như ở các khu vực trung tâm. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển và sự đầu tư mạnh mẽ từ các cơ quan chức năng, Huyện Đam Rông có thể sẽ trở thành một điểm sáng về bất động sản trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đam Rông

Huyện Đam Rông đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Một trong những yếu tố nổi bật là môi trường sống trong lành và khí hậu mát mẻ, điều này thu hút du khách và các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực như gần hồ Đam Rông và các vùng núi xung quanh đều có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, đồng thời là nơi lý tưởng để xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc phát triển hạ tầng và giao thông tại Huyện Đam Rông cũng đang tạo ra những thay đổi tích cực. Các tuyến đường được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Huyện Đam Rông với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng. Điều này góp phần vào việc gia tăng giá trị đất đai, đồng thời làm tăng sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Đặc biệt, các dự án du lịch và nghỉ dưỡng đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư lớn. Nếu các dự án này được triển khai đúng tiến độ, giá trị bất động sản tại Huyện Đam Rông có thể tăng mạnh trong thời gian tới, tạo ra cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư.

Tóm lại, Huyện Đam Rông là một khu vực đầy tiềm năng trong bối cảnh thị trường bất động sản tỉnh Lâm Đồng. Với giá đất còn ở mức hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đây là cơ hội lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản tại Lâm Đồng. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi đầu tư với triển vọng sinh lời lâu dài, Huyện Đam Rông chính là lựa chọn phù hợp.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đam Rông là: 2.340.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đam Rông là: 9.600 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đam Rông là: 241.959 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
149
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đam Rông Dọc theo Quốc lộ 27 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 107, tờ bản đồ 17 (chân đèo Phú Mỹ) - Đến giáp thửa 334, tờ bản đồ 16 (giáp cổng Vina cà phê). 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đam Rông Dọc theo Quốc lộ 27 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 334, tờ bản đồ 16 (cổng Vina cà phê) - Đến giáp thửa 434, tờ bản đồ 16 (hết cây xăng bà Nguyên). 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đam Rông Dọc theo Quốc lộ 27 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 434, tờ bản đồ 16 (giáp cây xăng bà Nguyên) - Đến giáp xã Phi Liêng (qua Đoàn kinh tế quốc phòng). 465.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 208, tờ bản đồ 16 (giáp Quốc lộ 27) - Đến giáp thửa 125, tờ bản đồ 21 (giáp nhà ông Thuận). 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 125, tờ bản đồ 21 (nhà ông Thuận) - Đến hết thửa 170, tờ bản đồ 21 (hết nhà ông Trà). 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 170, tờ bản đồ 21 (giáp nhà ông Trà) - Đến hết thửa 184, tờ bản đồ 25 (hết ngã ba xuống nhà ông Tâm). 132.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 184, tờ bản đồ 25 (giáp ngã ba xuống nhà ông Hoàng) - Đến giáp ngã ba đường vào khu Di Linh. 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ ngã ba đường vào khu Di Linh - Đến hết thửa 489, tờ bản đồ 27 (giáp cống Đạ Mul). 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 489, tờ bản đồ 27 (cống Đạ Mul) - Đến hết thửa 513, tờ bản đồ 27 (giáp ngã ba đường vào khu 200). 410.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 513, tờ bản đồ 21 (ngã ba đường vào khu 200) - Đến hết thửa 53, tờ bản đồ 31 (giáp cầu Đạ K’Nàng). 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 53, tờ bản đồ 31 (cầu Đạ K’Nàng) - Đến giáp thửa 311, tờ bản đồ 30 (giáp nhà bà Nhâm). 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 311, tờ bản đồ 30 (nhà bà Nhâm) - Đến hết thửa 236, tờ bản đồ 30 (giáp cống Đạ Pin). 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 236, tờ bản đồ 30 (cống Đạ Pin) - Đến giáp ngã ba đi ngã ba sông. 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ ngã ba đi ngã ba sông - Đến hết Trường Tiểu học Păng Bá. 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Đam Rông Đường ĐT 724 - Khu vực I - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ ngã ba đường vào Thác Nếp - Đến hết trường trung học cơ sở tờ bản đồ 31. 510.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 262, tờ bản đồ 17 (giáp ngã ba Lăng Tô) - Đến giáp thửa 44, tờ bản đồ 12 (giáp nhà ông Tỉnh, thuộc thôn Lăng Tô). 175.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 44, tờ bản đồ 12 (nhà ông Tỉnh) - Đến hết thửa 03, tờ bản đồ 12 (hết nhà ông Tuyền, thuộc thôn Lăng Tô). 96.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 63, tờ bản đồ 31 (nhà ông Ha Thương) - Đến hết thửa 464, tờ bản đồ 30 (hết nhà ông Ha Juân, thuộc thôn Đạ K’Nàng). 175.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 464, tờ bản đồ 30 (giáp nhà ông Ha Juân) - Đến hết thửa 442, tờ bản đồ 30 (hết nhà ông Ha Brông, thuộc thôn Đạ K’Nàng). 96.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp trường trung học cơ sở - Đến hết thửa 188, tờ bản đồ 31 (hết cổng K’Đai, thuộc thôn Đạ Mur). 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 188, tờ bản đồ 31 (giáp cống K’Đai) - Đến hết thửa 03, tờ bản đồ 35 (cầu sắt Thác Nếp, thuộc thôn Đạ Mur). 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 35 (giáp cầu sắt Thác Nếp) - Đến hết thửa 43, tờ bản đồ 37 (hết nhà ông Dũng, thuộc thôn Đạ Mur). 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 211, tờ bản đồ 16 (ngã ba trường Tiểu học Lăng Tô) - Đến hết thửa 165, tờ bản đồ 16 (hết nhà ông Hải, thuộc thôn Trung Tâm). 96.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 236, tờ bản đồ 16 (giáp đường đi Đạ K’Nàng) đi khu 75 - Đến hết thửa 250, tờ bản đồ 16 (hết nhà ông Đoàn, thuộc thôn Trung Tâm). 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 250, tờ bản đồ 16 (giáp nhà ông Đoàn) - Đến hết thửa 258, tờ bản đồ 16 (hết nhà ông K’Huầng, thuộc thôn Trung Tâm). 96.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 364, tờ bản đồ 16 (giáp đường đi Đạ K’Nàng) đi hết thửa 194, tờ bản đồ 17 (hết đường nhựa Thái Bình, thuộc thôn Trung Tâm). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 33, tờ bản đồ 21 (nhà ông Luân) - Đến hết thửa 34, tờ bản đồ 22 (hết nhà bà Giáo) thuộc đường bãi dâu thôn Trung Tâm). 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp thửa 512, tờ bản đồ 27 (giáp đường đi Đạ K’Nàng) - Đến giáp cầu 200 (thuộc thôn Đạ Mur). 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 249, tờ bản đồ 27 (thuộc nông trường cà phê) - Đến hết thửa 88, tờ bản đồ 27 (thuộc nông trường cà phê, thôn Đạ Mur). 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ giáp Trạm y tế theo đường vào khu sản xuất Đạ Mur - Đến hết thửa 24, tờ bản đồ 51 (hết nhà ông Chung). 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ K'NÀNG Từ thửa 38, tờ bản đồ 51 (giáp đường vào khu sản xuất thôn Đạ Mur, nhà ông Quý) đi theo đường vào xóm Thanh Bình - Đến hết thửa 111, tờ bản đồ 53 (hết nhà ông Đảng). 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Đam Rông Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ K'NÀNG Khu vực III: Khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ PHI LIÊNG Từ giáp xã Đạ K’Nàng (qua đoàn kinh tế quốc phòng) - Đến giáp thửa 519, tờ bản đồ 11 (giáp đường vào Trạm y tế cũ). 552.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ PHI LIÊNG Từ thửa 519, tờ bản đồ 11 (đường vào Trạm y tế cũ) - Đến giáp thửa 27, tờ bản đồ 11 (giáp Trạm kiểm lâm địa bàn). 1.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ PHI LIÊNG Từ thửa 27, tờ bản đồ 11 (Trạm kiểm lâm địa bàn) - Đến hết thửa 04, tờ bản đồ 07 (hết đường vào nghĩa địa). 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ PHI LIÊNG Từ giáp thửa 04, tờ bản đồ 07 (giáp đường vào nghĩa địa) - Đến bảng báo giao thông đầu đèo chuối. 162.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ PHI LIÊNG Từ thửa 373, tờ bản đồ 11 (nhà bà Cửu) - Đến hết thửa 95, tờ bản đồ 10 (cầu Păng Sim) và hết thửa 275, tờ bản đồ 10 (cầu Tâm Ngựa). 552.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ PHI LIÊNG Các đường nằm trong khu trung tâm cụm xã. 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ PHI LIÊNG Từ giáp thửa 275, tờ bản đồ 10 (giáp cầu Tâm Ngựa) - Đến giáp thửa 125, tờ bản đồ 14 (giáp Trường học). 198.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ PHI LIÊNG Từ thửa 125, tờ bản đồ 14 (trường học) - Đến hết thửa 53, tờ bản đồ 14 (hết nhà ông K’Póh). 186.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ PHI LIÊNG Từ giáp thửa 53, tờ bản đồ 14 (giáp nhà ông K’Póh) - Đến hết thửa 106, tờ bản đồ 09 (giáp cống nhà ông Tình Din). 81.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ PHI LIÊNG Từ giáp thửa 125, tờ bản đồ 14 (giáp Trường học) - Đến đoạn đường mới từ Phi Liêng. 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ PHI LIÊNG Từ đoạn đường mới từ Phi Liêng đi - Đến giáp T359, tờ bản đồ 14 (giáp cầu Liêng Đờn) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ PHI LIÊNG Đoạn đường mới từ Phi Liêng đi xã Đạ K’Nàng 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ PHI LIÊNG Từ giáp thửa 359, tờ bản đồ 14 (cầu Liêng Dơng) - Đến hết thửa 642, tờ bản đồ 14 (hết nhà ông Phước). 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ PHI LIÊNG Từ giáp thửa 95, tờ bản đồ 10 (giáp cầu Păng Sim) - Đến hết đường 135 thôn Păng Sim. 186.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ PHI LIÊNG Từ thửa 178, tờ bản đồ 11 (nhà ông Tấn) - Đến hết thửa 472, tờ bản đồ 10 (hết nhà ông Viên). 174.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ PHI LIÊNG Từ thửa 285, tờ bản đồ 10 (nhà bà Tươi) - Đến hết thửa 485, tờ bản đồ 10 (hết nhà ông Khoa, đường Cimiríp). 126.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Đam Rông Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ PHI LIÊNG Khu vực III: Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ thửa 21, tờ bản đồ 94 (chân đèo chuối) - Đến giáp thửa 130, tờ bản đồ 57 (giáp đường vào Đạ Rmăng). 149.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ thửa 130, tờ bản đồ 57 (đường vào Đạ Rmăng) - Đến hết thửa 150, tờ bản đồ 57 (hết nhà ông Truyện). 195.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 150, tờ bản đồ 57 (giáp nhà ông Truyện) - Đến giáp thửa 30, tờ bản đồ 55 (giáp nhà bà Liên). 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ thửa 30, tờ bản đồ 55 (nhà bà Liên) - Đến hết thửa 73, tờ bản đồ 53 (hết nhà ông Kră). 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 73, tờ bản đồ 53 (giáp nhà ông Kră) - Đến hết thửa 62, tờ bản đồ 53 (hết cầu Đạ Linh). 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 62, tờ bản đồ 53 (giáp cầu Đạ Linh) - Đến giáp thửa 19, tờ bản đồ 50 (giáp nhà bà Nhàng). 155.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ thửa 19, tờ bản đồ 50 (nhà bà Nhàng) - Đến hết thửa 08, tờ bản đồ 49 (hết nhà ông Thanh). 335.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 08, tờ bản đồ 49 (giáp nhà ông Thanh) - Đến hết thửa 17, tờ bản đồ 46 (hết nhà ông Khánh). 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 17, tờ bản đồ 46 (giáp nhà ông Khánh) - Đến hết thửa 37, tờ bản đồ 44 (hết nhà ông Kràng). 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 44 (giáp nhà ông Kràng) - Đến giáp xã Đạ Rsal. 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp Quốc lộ 27 (ngã ba Bằng Lăng) - Đến giáp cầu số 1. 825.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ thửa 40, tờ bản đồ 57 (Trạm y tế) - Đến hết thửa 28, tờ bản đồ 58 (hết nhà ông Phúc). 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 28, tờ bản đồ 58 (giáp nhà ông Phúc) - Đến hết thửa 25, tờ bản đồ 61 (hết nhà ông Thu). 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 25, tờ bản đồ 61 (giáp nhà ông Thu) - Đến hết thửa 106, tờ bản đồ 82 (hết nhà ông Truyện). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Tử thửa 83, tờ bản đồ 79 (nhà ông Ha Kră) - Đến hết thửa 465, tờ bản đồ 80 (hết nhà ông K’Bang). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 465, tờ bản đồ 80 (giáp nhà ông K’Bang) - Đến hết thửa 267, tờ bản đồ 83 (hết nhà ông K’Màng). 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 69, tờ bản đồ 58 (cổng UBND xã) - Đến hết thửa 06, tờ bản đồ 80 (hết nhà ông K Môk). 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ thửa 184, tờ bản đồ 57 (nhà ông K’Nhàng) - Đến giáp thửa 72, tờ bản đồ 58 (giáp nhà ông Hải). 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ thửa 68, tờ bản đồ 53 (Trạm công an xã) - Đến hết thửa 02, tờ bản đồ 87 (hết cầu Đạ Linh). 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 02, tờ bản đồ 87 (giáp cầu Đạ Linh) - Đến hết thửa 01, tờ bản đồ 74 (hết nhà ông Lễ). 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 01, tờ bản đồ 74 (giáp nhà ông Lễ) - Đến hết thửa 63, tờ bản đồ 72 (hết nhà ông Kmbrong). 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ thửa 68, tờ bản đồ 50 (cổng thôn 3) - Đến hết thửa 76, tờ bản đồ 49 (giáp cầu). 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 76, tờ bản đồ 49 (từ cầu) - Đến hết thửa 05, tờ bản đồ 47 (hết nhà ông Ha Chàng). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 42, tờ bản đồ 49 (giáp nhà ông Dung) - Đến hết thửa 58, tờ bản đồ 49 (hết nhà ông Ha Chàng). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào trụ sóng - Đến hết thửa 17, tờ bản đồ 51 (hết đất ông Hòa). 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp T17, tờ bản đồ 51 (giáp đất ông Hòa) đi vào 400 mét. 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào đường Đạ Pe Cho 800 mét. 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ thửa 40, tờ bản đồ 50 (nhà ông Kràng) - Đến hết thửa 87, tờ bản đồ 53 (hết nhà ông Ha Pha). 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ giáp thửa 31, tờ bản đồ 44 (giáp nhà ông Mbiêng) - Đến hết thửa 10, tờ bản đồ 44 (hết nhà ông K'Wăn). 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ LIÊNG SRÔNH Từ thửa 23, tờ bản đồ 69 (nhà ba Minh) - Đến hết thửa 19, tờ bản đồ 68 (hết đất ông K Lơng). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Đam Rông Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ LIÊNG SRÔNH Khu vực III: Khu vực còn lại 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ thửa 502, tờ bản đồ 11 (giáp cầu Krông Nô) - Đến hết thửa 629, tờ bản đồ 11 (hết cổng trường cấp II). 2.340.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 629, tờ bản đồ 11 (giáp cổng trường cấp II) - Đến hết thửa 41, tờ bản đồ 15 (hết nhà bà Tuyết). 1.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 41, tờ bản đồ 15 (giáp nhà bà Tuyết) - Đến hết thửa 481, tờ bản đồ 15 (ngã ba nhà ông Quy). 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 481, tờ bản đồ 15 (giáp ngã ba nhà ông Quy) - Đến hết thửa 867, tờ bản đồ 15 (giáp ngã ba đường vào sông Đắk Măng). 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 867, tờ bản đồ 15 (ngã ba đường vào sông Đắk Măng) - Đến hết thửa 24, tờ bản đồ 21 (hết nhà bà Út). 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 24, tờ bản đồ 21 (giáp nhà bà Út) - Đến hết thửa 50, tờ bản đồ 16 (hết nhà ông Ninh) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 50, tờ bản đồ 16 (giáp nhà ông Ninh) - Đến hết thửa 24, tờ bản đồ 30 (hết nhà ông Chín). 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 24, tờ bản đồ 30 (giáp nhà ông Chín) - Đến hết thửa 127, tờ bản đồ 65 (hết cầu Đắk San). 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 127, tờ bản đồ 65 (giáp cầu Đắk San) - Đến hết thửa 29, tờ bản đồ 35 (hết nhà ông Y Chang). 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 29, tờ bản đồ 35 (giáp nhà ông Y Chang) - Đến hết thửa 31, tờ bản đồ 40 (hết nhà bà Hơ Thiêng). 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 31, tờ bản đồ 40 (giáp nhà bà Hơ Thiêng) - Đến hết thửa 54, tờ bản đồ 12 (giáp xã Liêng Srônh). 155.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 169, tờ bản đồ 11 (giáp Quốc lộ 27, ngã ba Bưu điện) - Đến hết thửa 762, tờ bản đồ 11 (hết hội trường thôn). 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Đam Rông Khu vực I - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 867, tờ bản đồ 15 (giáp Quốc lộ 27, giáp nhà ông Hay) - Đến hết thửa 45, tờ bản đồ 20 (ngã ba nhà ông Thanh). 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 762, tờ bản đồ 11 (giáp hội trường thôn) - Đến hết thửa 21, tờ bản đồ 11 (hết nhà ông Y Bông). 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 48, tờ bản đồ 11 (giáp nhà ông Thiên) - Đến hết thửa 92, tờ bản đồ 11 (hết nhà ông Thân). 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ thửa 170, tờ bản đồ 11 (nhà ông Yên) - Đến hết thửa 94, tờ bản đồ 11 (hết nhà ông Hoa). 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 94, tờ bản đồ 11 (giáp nhà ông Hoa) - Đến hết thửa 154, tờ bản đồ 10 (hết nhà ông Tiền). 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 154, tờ bản đồ 10 (giáp nhà ông Tiền) - Đến hết thửa 61, tờ bản đồ 10 (hết nhà ông Cường). 265.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ giáp thửa 61, tờ bản đồ 10 (giáp nhà ông Cường) - Đến hết thửa 07, tờ bản đồ 02 (hết nhà ông Par). 125.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Đam Rông Khu vực II - XÃ ĐẠ RSAL Từ thửa 565, tờ bản đồ 11 (giáp Quốc Lộ 27, ngã ba nhà ông Tâm) - Đến hết thửa 556, tờ bản đồ 11 (hết nhà ông Cuông). 360.000 - - - - Đất ở nông thôn