Bảng giá đất TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 687.200.000
Giá đất thấp nhất tại TP Hồ Chí Minh là: 0
Giá đất trung bình tại TP Hồ Chí Minh là: 21.847.625
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8901 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5. LINH TÂY ĐƯỜNG SỐ 4 - PHẠM VĂN ĐỒNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
8902 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. LINH TÂY PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 9 -
3.500.000
-
1.750.000
-
1.400.000
-
1.120.000
- Đất ở đô thị
8903 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. LINH TÂY KHA VẠN CÂN - ĐƯỜNG SỐ 9 -
3.500.000
-
1.750.000
-
1.400.000
-
1.120.000
- Đất ở đô thị
8904 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 - TB QUỐC LỘ 1 - PHÚ CHÂU -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
8905 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 - TB TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
8906 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3 - TB TRỌN ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
8907 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4-TB TRỌN ĐƯỜNG 38.900.000
3.700.000
19.450.000
1.850.000
15.560.000
1.480.000
12.448.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
8908 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11-TB ĐƯỜNG SỐ 10 - NHÀ SỐ 128 40.500.000
4.000.000
20.250.000
2.000.000
16.200.000
1.600.000
12.960.000
1.280.000
- Đất ở đô thị
8909 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU CHỢ TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 50.200.000
4.300.000
25.100.000
2.150.000
20.080.000
1.720.000
16.064.000
1.376.000
- Đất ở đô thị
8910 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAVICO PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 36.500.000
3.700.000
18.250.000
1.850.000
14.600.000
1.480.000
11.680.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
8911 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 40.500.000
4.300.000
20.250.000
2.150.000
16.200.000
1.720.000
12.960.000
1.376.000
- Đất ở đô thị
8912 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CHỢ ĐẦU MỐI NÔNG SẢN THỰC PHẨM THỦ ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG 36.500.000
3.700.000
18.250.000
1.850.000
14.600.000
1.480.000
11.680.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
8913 TP Thủ Đức CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TỔ 2. HẺM SỐ 10. ĐƯỜNG 7. KHU PHỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG -
3.500.000
-
1.750.000
-
1.400.000
-
1.120.000
- Đất ở đô thị
8914 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1- LTR PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 4 -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
8915 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5- LTR HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
8916 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10- LTR ĐƯỜNG SỐ 8 - LINH TRUNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
8917 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11- LTR LÊ VĂN CHÍ - LINH TRUNG -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
8918 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12- LTR ĐƯỜNG SỐ 13 - QUỐC LỘ 1 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
8919 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13- LTR ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 1 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
8920 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 15- LTR ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 12 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
8921 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 - LX (VÀNH ĐAI ĐHQG) QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG 36.500.000
3.700.000
18.250.000
1.850.000
14.600.000
1.480.000
11.680.000
1.184.000
- Đất ở đô thị
8922 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 15- LX (NGUYỄN TRI PHƯƠNG - P AN BÌNH. DĨ AN. BÌNH DƯƠNG) ĐƯỜNG SỐ 15 - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
8923 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2- LX.KHU TĐC 6.8HA ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
8924 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4- LX.KHU TĐC 6.8 HA ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM - CUỐI ĐƯỜNG -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
8925 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5- LX.KHU TĐC 6.8 HA ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG DỌC SUỐI NHUM -
3.700.000
-
1.850.000
-
1.480.000
-
1.184.000
- Đất ở đô thị
8926 TP Thủ Đức (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG QUỐC LỘ 1K - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8927 TP Thủ Đức BÌNH CHIỂU TỈNH LỘ 43 - RANH QUẬN ĐOÀN 4 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8928 TP Thủ Đức BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) LINH TRUNG - QUỐC LỘ 1 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8929 TP Thủ Đức CÂY KEO TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8930 TP Thủ Đức CHƯƠNG DƯƠNG VÕ VĂN NGÂN - KHA VẠN CÂN 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
8931 TP Thủ Đức ĐẶNG THỊ RÀNH DƯƠNG VĂN CAM - TÔ NGỌC VÂN 5.280.000
5.280.000
2.640.000
2.640.000
2.112.000
2.112.000
1.690.000
1.690.000
- Đất TM-DV đô thị
8932 TP Thủ Đức ĐẶNG VĂN BI VÕ VĂN NGÂN - NGUYỄN VĂN BÁ 5.600.000
5.600.000
2.800.000
2.800.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
- Đất TM-DV đô thị
8933 TP Thủ Đức ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
8934 TP Thủ Đức ĐOÀN CÔNG HỚN NGÃ BA HỒ VĂN TƯ - VÕ VĂN NGÂN 6.720.000
6.720.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
2.150.000
2.150.000
- Đất TM-DV đô thị
8935 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
8936 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 27. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
8937 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG 3.360.000
3.360.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
1.075.000
1.075.000
- Đất TM-DV đô thị
8938 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
8939 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - VÕ VĂN NGÂN 5.280.000
5.280.000
2.640.000
2.640.000
2.112.000
2.112.000
1.690.000
1.690.000
- Đất TM-DV đô thị
8940 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 16 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - KHA VẠN CÂN 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8941 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17 PHƯỜNG LINH CHIỂU HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
8942 TP Thủ Đức ĐƯỜNG 24. PHƯỜNG LINH ĐÔNG LINH ĐÔNG - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8943 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 35. PHƯỜNG LINH ĐÔNG TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
8944 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ). PHƯỜNG LINH ĐÔNG KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG 3.360.000
3.360.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
1.075.000
1.075.000
- Đất TM-DV đô thị
8945 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY). PHƯỜNG LINH TÂY NGÃ BA NGUYỄN VĂN LỊCH - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8946 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
8947 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG LINH TÂY KHA VẠN CÂN - CUỐI ĐƯỜNG 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
8948 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG) QUỐC LỘ 1 - PHẠM VĂN ĐỒNG 3.360.000
3.360.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
1.075.000
1.075.000
- Đất TM-DV đô thị
8949 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3- PHƯỜNG LINH TRUNG PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 1 3.200.000
3.200.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
1.024.000
1.024.000
- Đất TM-DV đô thị
8950 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4- PHƯỜNG LINH TRUNG PHẠM VĂN ĐỒNG - ĐƯỜNG SỐ 1 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
8951 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - ĐƯỜNG SỐ 7 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
8952 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
8953 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG LINH TRUNG HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG 3.440.000
3.440.000
1.720.000
1.720.000
1.376.000
1.376.000
1.101.000
1.101.000
- Đất TM-DV đô thị
8954 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH TRUNG ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG SỐ 7 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
8955 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG LINH TRUNG LÊ VĂN CHÍ - ĐƯỜNG SỐ 17 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8956 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 - XA LỘ HÀ NỘI 3.440.000
3.440.000
1.720.000
1.720.000
1.376.000
1.376.000
1.101.000
1.101.000
- Đất TM-DV đô thị
8957 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG LINH TRUNG QUỐC LỘ 1 - XA LỘ HÀ NỘI 3.440.000
3.440.000
1.720.000
1.720.000
1.376.000
1.376.000
1.101.000
1.101.000
- Đất TM-DV đô thị
8958 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U). PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8959 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8960 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN) 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8961 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUỒNG TRE) 2.480.000
2.480.000
1.240.000
1.240.000
992.000
992.000
794.000
794.000
- Đất TM-DV đô thị
8962 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP). PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8963 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG LINH XUÂN QUỐC LỘ 1K - ĐƯỜNG SỐ 11 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8964 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG LINH XUÂN ĐƯỜNG SỐ 8 - HẺM 42 ĐƯỜNG 10 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8965 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG LINH XUÂN ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG) - CUỐI ĐƯỜNG 2.480.000
2.480.000
1.240.000
1.240.000
992.000
992.000
794.000
794.000
- Đất TM-DV đô thị
8966 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 7- PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8967 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9- PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8968 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 10- PHƯỜNG TAM BÌNH ĐƯỜNG SỐ 11 - CHÙA QUAN THÁNH ĐẾ QUÂN 3.040.000
3.040.000
1.520.000
1.520.000
1.216.000
1.216.000
973.000
973.000
- Đất TM-DV đô thị
8969 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG TAM BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8970 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG TAM PHÚ TÔ NGỌC VÂN - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8971 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG TAM PHÚ TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8972 TP Thủ Đức ĐƯỜNG BÌNH PHÚ-PHƯỜNG TAM PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8973 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI) - CUỐI ĐƯỜNG 3.040.000
3.040.000
1.520.000
1.520.000
1.216.000
1.216.000
973.000
973.000
- Đất TM-DV đô thị
8974 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ ĐẶNG VĂN BI - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8975 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) HỒ VĂN TƯ - ĐẶNG VĂN BI 3.040.000
3.040.000
1.520.000
1.520.000
1.216.000
1.216.000
973.000
973.000
- Đất TM-DV đô thị
8976 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 9 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) HỒ VĂN TƯ - ĐẶNG VĂN BI 3.040.000
3.040.000
1.520.000
1.520.000
1.216.000
1.216.000
973.000
973.000
- Đất TM-DV đô thị
8977 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) HỒ VĂN TƯ - CẦU PHỐ NHÀ TRÀ 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
8978 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) CẦU PHỐ NHÀ TRÀ - ĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8979 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 12- PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8980 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) NGÃ BA ĐƯỜNG BÀ GIANG - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8981 TP Thủ Đức DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ) VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI 6.400.000
6.400.000
3.200.000
3.200.000
2.560.000
2.560.000
2.048.000
2.048.000
- Đất TM-DV đô thị
8982 TP Thủ Đức DƯƠNG VĂN CAM KHA VẠN CÂN - PHẠM VĂN ĐỒNG 4.320.000
4.320.000
2.160.000
2.160.000
1.728.000
1.728.000
1.382.000
1.382.000
- Đất TM-DV đô thị
8983 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) QUỐC LỘ 1 - CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA 3.520.000
3.520.000
1.760.000
1.760.000
1.408.000
1.408.000
1.126.000
1.126.000
- Đất TM-DV đô thị
8984 TP Thủ Đức GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA - QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC) 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8985 TP Thủ Đức HIỆP BÌNH KHA VẠN CÂN - QUỐC LỘ 13 4.960.000
4.960.000
2.480.000
2.480.000
1.984.000
1.984.000
1.587.000
1.587.000
- Đất TM-DV đô thị
8986 TP Thủ Đức HỒ VĂN TƯ NGÃ BA KHA VẠN CÂN - ĐƯỜNG SỐ 10 5.920.000
5.920.000
2.960.000
2.960.000
2.368.000
2.368.000
1.894.000
1.894.000
- Đất TM-DV đô thị
8987 TP Thủ Đức HỒ VĂN TƯ ĐƯỜNG SỐ 10 - CUỐI ĐƯỜNG 5.680.000
5.680.000
2.840.000
2.840.000
2.272.000
2.272.000
1.818.000
1.818.000
- Đất TM-DV đô thị
8988 TP Thủ Đức HOÀNG DIỆU 2 KHA VẠN CÂN - LÊ VĂN CHÍ 6.400.000
6.400.000
3.200.000
3.200.000
2.560.000
2.560.000
2.048.000
2.048.000
- Đất TM-DV đô thị
8989 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC - CẦU NGANG 13.840.000
13.840.000
6.920.000
6.920.000
5.536.000
5.536.000
4.429.000
4.429.000
- Đất TM-DV đô thị
8990 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN CẦU NGANG - PHẠM VĂN ĐỒNG 5.440.000
5.440.000
2.720.000
2.720.000
2.176.000
2.176.000
1.741.000
1.741.000
- Đất TM-DV đô thị
8991 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN CẦU GÒ DƯA ĐẾN CẦU BÌNH LỢI - BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT 3.200.000
3.200.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
1.024.000
1.024.000
- Đất TM-DV đô thị
8992 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN ĐƯỜNG SỐ 20 (P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI - BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT 4.960.000
4.960.000
2.480.000
2.480.000
1.984.000
1.984.000
1.587.000
1.587.000
- Đất TM-DV đô thị
8993 TP Thủ Đức KHA VẠN CÂN NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC - PHẠM VĂN ĐỒNG 5.920.000
5.920.000
2.960.000
2.960.000
2.368.000
2.368.000
1.894.000
1.894.000
- Đất TM-DV đô thị
8994 TP Thủ Đức LAM SƠN TÔ NGỌC VÂN - LÊ VĂN NINH 4.880.000
4.880.000
2.440.000
2.440.000
1.952.000
1.952.000
1.562.000
1.562.000
- Đất TM-DV đô thị
8995 TP Thủ Đức LÊ THỊ HOA. PHƯỜNG BÌNH CHIỂU TỈNH LỘ 43 - QUỐC LỘ 1 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
8996 TP Thủ Đức LÊ VĂN CHÍ VÕ VĂN NGÂN - QUỐC LỘ 1 3.680.000
3.680.000
1.840.000
1.840.000
1.472.000
1.472.000
1.178.000
1.178.000
- Đất TM-DV đô thị
8997 TP Thủ Đức LÊ VĂN NINH NGÃ 5 THỦ ĐỨC - DƯƠNG VĂN CAM 15.600.000
15.600.000
7.800.000
7.800.000
6.240.000
6.240.000
4.992.000
4.992.000
- Đất TM-DV đô thị
8998 TP Thủ Đức LINH ĐÔNG PHẠM VĂN ĐỒNG - TÔ NGỌC VÂN 3.360.000
3.360.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
1.075.000
1.075.000
- Đất TM-DV đô thị
8999 TP Thủ Đức LINH TRUNG KHA VẠN CÂN - XA LỘ HÀ NỘI 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
9000 TP Thủ Đức LÝ TẾ XUYÊN LINH ĐÔNG - CUỐI ĐƯỜNG 2.960.000
2.960.000
1.480.000
1.480.000
1.184.000
1.184.000
947.000
947.000
- Đất TM-DV đô thị
 

Bảng Giá Đất TP.HCM: Đoạn Đường Số 5, Linh Tây, TP Thủ Đức

Bảng giá đất cho đoạn đường Số 5 tại khu vực Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM, được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ Đường Số 4 đến Phạm Văn Đồng. Mục đích của bảng giá là cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ cho việc định giá, đầu tư và mua bán bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá trị cao nhất, áp dụng cho khu vực từ Đường Số 4 đến gần Phạm Văn Đồng. Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị cao, thường là những nơi gần trung tâm hoặc có tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt hơn.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá thấp hơn một nửa so với vị trí 1. Đây là các khu vực có giá trị đất giảm dần, có thể nằm ở khoảng cách xa hơn từ trung tâm hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá trị thấp hơn so với vị trí 2. Giá trị đất ở đây phản ánh những khu vực xa hơn về mặt giao thông hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá trị thấp nhất trong bảng giá. Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa nhất từ Đường Số 4 đến Phạm Văn Đồng, thường là những khu vực ít phát triển hơn và có mức giá đất thấp nhất.

Bảng giá đất tại đoạn đường Số 5, Linh Tây, TP Thủ Đức cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở theo từng vị trí cụ thể. Sự phân chia giá này giúp nhà đầu tư và người mua đất hiểu rõ hơn về giá trị và tiềm năng của từng khu vực. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Tại Đường Số 6, Linh Tây, TP Thủ Đức: Từ Phạm Văn Đồng Đến Đường Số 9

Bảng giá đất tại Đường Số 6, Linh Tây, TP Thủ Đức, đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Đường Số 9, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và chính xác về giá trị đất đai để đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất trong bảng, áp dụng cho các khu đất có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường này. Những khu đất này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng sinh lợi lớn. Vị trí này phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tận dụng các cơ hội sinh lợi cao.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Mức giá này dành cho các khu đất ở vị trí tốt nhưng không phải là vị trí đắc địa như vị trí 1. Khu vực này vẫn gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị cao với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Các khu đất tại vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, thường nằm ở những khu vực ít thuận lợi hơn nhưng vẫn trong tầm phát triển của khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho những người muốn đầu tư với ngân sách vừa phải mà vẫn muốn hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong bảng, áp dụng cho các khu đất ở vị trí kém thuận lợi hơn và xa các tiện ích công cộng. Khu vực này thường phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại Đường Số 6, Linh Tây, TP Thủ Đức, từ Phạm Văn Đồng đến Đường Số 9, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo các vị trí khác nhau. Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh là căn cứ pháp lý cho bảng giá này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư. Mỗi mức giá phản ánh giá trị và tiềm năng của các khu vực đất đai trong đoạn đường này, từ vị trí cao cấp đến các khu vực có mức giá thấp hơn.


Bảng Giá Đất Đường Số 8, Linh Tây, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn đường từ Kha Vạn Cân đến Đường Số 9, thuộc Đường Số 8, Linh Tây, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh. Bảng giá được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn đường từ Kha Vạn Cân đến Đường Số 9. Đây là khu vực có lợi thế về vị trí, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá đất tại Vị trí 1 phản ánh sự phát triển đô thị và nhu cầu cao trong khu vực này.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất giảm so với Vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển, mặc dù không đạt được mức giá cao nhất như Vị trí 1.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với Vị trí 1 và Vị trí 2. Khu vực ở Vị trí 3 có thể ít phát triển hơn hoặc nằm xa hơn các tiện ích chính, điều này ảnh hưởng đến giá trị đất. Tuy nhiên, giá trị đất tại Vị trí 3 vẫn duy trì ở mức hợp lý trong khu vực.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc ít phát triển hơn so với các khu vực khác. Mức giá này phản ánh sự giảm sút về tiện ích và sự phát triển trong khu vực.

Bảng giá đất cho Đường Số 8, Linh Tây, TP Thủ Đức, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất theo các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ Kha Vạn Cân đến Đường Số 9. Hiểu rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên lợi thế vị trí, mức độ phát triển và các tiện ích xung quanh khu vực.


Bảng Giá Đất Tại TP. Thủ Đức: Đường Số 1 - TB

Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Số 1 - TB, TP. Thủ Đức. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể trên đoạn từ Quốc Lộ 1 đến Phú Châu.

Theo quy định, giá đất ở đô thị tại đoạn Đường Số 1 - TB được phân loại theo bốn vị trí khác nhau, với mức giá cụ thể như sau:

Vị Trí 1

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi nhất, gần các tiện ích chính và giao thông thuận tiện. Những khu đất này thường nằm gần Quốc Lộ 1, một tuyến đường chính quan trọng, và có giá trị cao nhất trong khu vực.

Vị Trí 2

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở vị trí thứ hai, vẫn gần các tiện ích và có kết nối tốt với các tuyến đường chính, nhưng không thuận lợi bằng Vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu đất nằm trong khu vực phát triển ổn định hơn so với Vị trí 1.

Vị Trí 3

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn so với Vị trí 1 và Vị trí 2. Các khu đất này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính và ít thuận tiện hơn về mặt giao thông.

Vị Trí 4

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu đất có vị trí kém thuận lợi nhất, nằm xa các tiện ích và giao thông chính. Đây là các khu đất có giá trị thấp nhất trong đoạn từ Quốc Lộ 1 đến Phú Châu.

Bảng giá đất tại Đường Số 1 - TB, TP. Thủ Đức, cung cấp thông tin chi tiết về phân loại giá trị đất theo vị trí cụ thể. Mức giá khác nhau giữa các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị đất phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư của mình. Thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020.


Bảng Giá Đất Tại TP. Thủ Đức - Đường Số 2 - TB

Bảng giá đất tại khu vực Đường Số 2 - TB, TP. Thủ Đức được cập nhật để cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất ở đô thị cho đoạn từ điểm đầu của Đường Số 2 - TB đến cuối đoạn đường. Các mức giá được phân loại theo vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.

2. Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị trí 1:

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá cao nhất, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí đắc địa nhất trong khu vực Đường Số 2 - TB. Khu đất ở vị trí này có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt nhất, thường nằm gần các tiện ích quan trọng và có giá trị cao nhất.

Vị trí 2:

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Mức giá này dành cho các khu đất ở vị trí thứ hai, không phải là trung tâm nhưng vẫn nằm gần các khu vực chính. Các khu đất ở vị trí này có điều kiện tốt và giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3:

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá cho các khu đất ở vị trí thứ ba, có thể nằm ở những khu vực xa hơn khỏi các điểm chính và có điều kiện hạ tầng không tốt bằng các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, các khu đất ở vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4:

  • Giá: 0.000 VNĐ/m²
  • Mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thứ tư. Những khu đất này thường nằm ở các khu vực xa hơn hoặc có điều kiện hạ tầng và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Khu vực Đường Số 2 - TB thuộc TP. Thủ Đức là một khu vực đang phát triển với sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng. Đoạn đường này có tiềm năng phát triển cao, với các dự án quy hoạch đô thị và đầu tư hạ tầng đang được triển khai.

Bảng giá đất mới sẽ ảnh hưởng đáng kể đến thị trường bất động sản tại khu vực Đường Số 2 - TB. Các nhà đầu tư và người mua có thể sử dụng thông tin này để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt các mức giá theo từng vị trí giúp đánh giá chính xác giá trị thực của đất và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Số 2 - TB, TP. Thủ Đức, theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ điểm đầu đến cuối đoạn. Việc hiểu rõ các mức giá và vị trí giúp các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác và hợp lý hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.