STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9501 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | Đoạn tiếp theo - đến đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu | 960.000 | 420.000 | 330.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9502 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Gia Kiệm | 840.000 | 420.000 | 330.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9503 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) | Đoạn từ ranh thành phố Long Khánh - đến ranh Trường THCS Bình Lộc | 780.000 | 360.000 | 300.000 | 180.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9504 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) | Đoạn qua ấp Xuân Thiện, từ đầu Trường THCS Bình Lộc - đến cây xăng | 1.200.000 | 480.000 | 330.000 | 180.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9505 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) | Đoạn tiếp theo - đến Quốc lộ 20 | 1.380.000 | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9506 | Huyện Thống Nhất | Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường phía Đông Quốc lộ 20 | 1.200.000 | 540.000 | 390.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9507 | Huyện Thống Nhất | Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) | Đoạn còn lại - đến giáp ranh huyện Định Quán | 900.000 | 420.000 | 330.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9508 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh giới Trường Mầm non Hoa Phượng | 1.740.000 | 870.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9509 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Gia Tân 2 | 1.260.000 | 600.000 | 480.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9510 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình | Đoạn còn lại từ ranh xã Gia Tân 2 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 900.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9511 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An, huyện Định Quán | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã ba Đồng Húc | 1.740.000 | 870.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9512 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An, huyện Định Quán | Đoạn còn lại, từ ngã ba Đồng Húc - đến giáp ranh huyện Định Quán | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9513 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500 m | 1.800.000 | 900.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9514 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn tiếp theo - đến giáp đường ray xe lửa | 1.380.000 | 690.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9515 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn từ đường ray xe lửa - đến giáp ranh xã Lộ 25 | 960.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9516 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn còn lại, từ ranh xã Lộ 25 - đến Đường tỉnh 769 | 1.140.000 | 540.000 | 450.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9517 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 | 1.740.000 | 780.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9518 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 1.260.000 | 540.000 | 390.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9519 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 | 1.140.000 | 540.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9520 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 63 về bên trái (xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất) và hết ranh thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 24 về bên phải (xã Bàu | 810.000 | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9521 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến Km2+500 | 1.620.000 | 720.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9522 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | Đoạn từ Km2+500 - đến Cây xăng Hoàng Minh Việt | 1.080.000 | 510.000 | 390.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9523 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | Đoạn từ đầu Cây xăng Hoàng Minh Việt - đến đường Đông Kim - Xuân Thiện | 1.200.000 | 540.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9524 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 | 1.620.000 | 720.000 | 390.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9525 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu | Đoạn tiếp theo - đến suối | 1.140.000 | 510.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9526 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu | Đoạn còn lại, từ suối - đến Đường tỉnh 762 | 810.000 | 420.000 | 330.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9527 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến suối Ông Ngà | 1.740.000 | 720.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9528 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | Đoạn tiếp theo - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 1.260.000 | 540.000 | 390.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9529 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | Đoạn còn lại, từ đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - đến hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 12 về bên phải và hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, xã Xuân Thiện | 1.500.000 | 600.000 | 510.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9530 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500 | 1.800.000 | 720.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9531 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 1.260.000 | 540.000 | 390.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9532 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) | Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến Trung tâm Văn hóa xã Lộ 25 | 2.280.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9533 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) | Đoạn còn lại - đến giáp ranh xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom | 1.620.000 | 780.000 | 510.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9534 | Huyện Thống Nhất | Đường Ngô Quyền - Sông Thao | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã ba cạnh Văn phòng ấp Ngô Quyền | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9535 | Huyện Thống Nhất | Đường Ngô Quyền - Sông Thao | Đoạn còn lại - đến ranh huyện Trảng Bom | 1.260.000 | 600.000 | 450.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9536 | Huyện Thống Nhất | Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc | Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500 | 1.260.000 | 600.000 | 510.000 | 390.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9537 | Huyện Thống Nhất | Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 1.140.000 | 540.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9538 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc | 1.260.000 | 600.000 | 480.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9539 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | Đoạn từ Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc - đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ | 1.800.000 | 900.000 | 780.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9540 | Huyện Thống Nhất | Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) | Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến cầu số 5 | 1.140.000 | 540.000 | 420.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9541 | Huyện Thống Nhất | Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) | Đoạn từ cầu số 5 - đến ranh giới huyện Cẩm Mỹ | 840.000 | 420.000 | 330.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9542 | Huyện Thống Nhất | Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) | Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao | 2.100.000 | 1.020.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9543 | Huyện Thống Nhất | Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) | Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến hết Giáo xứ Xuân Đức | 1.920.000 | 960.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9544 | Huyện Thống Nhất | Đường Phân Trạm ấp 9/4 xã Hưng Lộc | Từ đường Sông Nhạn - đến ranh suối | 1.380.000 | 660.000 | 450.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9545 | Huyện Thống Nhất | Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc | Từ đường Sông Nhạn - Dầu Giây - đến đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây | 1.560.000 | 780.000 | 450.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9546 | Huyện Thống Nhất | Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh | Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500 | 900.000 | 420.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9547 | Huyện Thống Nhất | Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến ngã tư đường vào suối Gia Rung | 660.000 | 390.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9548 | Huyện Thống Nhất | Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư (hết ranh cụm công nghiệp Hưng Lộc) | 1.380.000 | 690.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9549 | Huyện Thống Nhất | Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm | Đoạn còn lại, từ ngã tư (Cụm công nghiệp Hưng Lộc) - đến hết ranh thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 331, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, xã Hưng Lộc | 960.000 | 480.000 | 360.000 | 210.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9550 | Huyện Thống Nhất | Đường Trung tâm Hưng Lộc | Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9551 | Huyện Thống Nhất | Đường Trung tâm Hưng Lộc | Đoạn tiếp theo - đến đường sắt | 1.320.000 | 690.000 | 570.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9552 | Huyện Thống Nhất | Đường Trung tâm Hưng Lộc | Đoạn còn lại, từ đường sắt - đến đường Hưng Nghĩa | 960.000 | 510.000 | 390.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9553 | Huyện Thống Nhất | Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1, giáp ranh xã Phú Cường | Đoạn từ nghĩa địa - đến đồi 3), từ ranh giới xã Phú Cường đến hồ Trị An | 420.000 | 210.000 | 180.000 | 150.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9554 | Huyện Thống Nhất | Đường Mùng 4 tết | Từ Quốc lộ 20 - đến đường song hành phía Tây Quốc lộ 20 (xã Gia Tân 1) | 1.260.000 | 600.000 | 480.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9555 | Huyện Thống Nhất | Đường Thánh Tâm | Từ đường Đức Huy - Thanh Bình - đến giáp với hồ Trị An (xã Gia Tân 1) | 1.260.000 | 600.000 | 480.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9556 | Huyện Thống Nhất | Đường Suối Cạn | Từ đường Đức Huy - Thanh Bình - đến giáp với hồ Trị An (xã Gia Tân 1) | 1.260.000 | 600.000 | 480.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9557 | Huyện Thống Nhất | Đường Đống Đa - Gia Kiệm | Từ Quốc lộ 20 - đến đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu (xã Quang Trung) | 1.440.000 | 780.000 | 600.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9558 | Huyện Thống Nhất | Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường Vườn Xoài | 1.080.000 | 510.000 | 390.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9559 | Huyện Thống Nhất | Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 | Đoạn từ đường Vườn Xoài - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 1.200.000 | 540.000 | 390.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9560 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Thống Nhất | 3.120.000 | 1.530.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
9561 | Huyện Thống Nhất | Thị trấn Dầu Giây | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
9562 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 - Xã Lộ 25 | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9563 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 - Xã Lộ 25 | Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9564 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9565 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 | Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9566 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9567 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Xã Lộ 25 | Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9568 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9569 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9570 | Huyện Thống Nhất | Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9571 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9572 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9573 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9574 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9575 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9576 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9577 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9578 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An - Định Quán - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9579 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Xã Lộ 25 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9580 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại - Xã Lộ 25 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
9581 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9582 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9583 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9584 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9585 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9586 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9587 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9588 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9589 | Huyện Thống Nhất | Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9590 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9591 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9592 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9593 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9594 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9595 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9596 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9597 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9598 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
9599 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | 160.000 | 140.000 | 125.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
9600 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Thị Trấn Dầu Giây - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho loại đất trồng cây hàng năm đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Dầu Giây, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên thị trấn Dầu Giây có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao. Khu vực này thường có vị trí đắc địa với điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tốt, là lựa chọn hàng đầu cho các dự án trồng cây hàng năm và đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1 nhưng vẫn là sự lựa chọn tốt cho việc trồng cây hàng năm và các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách hợp lý hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Dầu Giây. Dù mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn này.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Quốc Lộ 1 (Xã Lộ 25)
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 1 thuộc xã Lộ 25, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh thành phố Biên Hòa đến ranh giới tỉnh Bình Thuận, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất để đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường tại xã Lộ 25. Mức giá này thường phản ánh những yếu tố thuận lợi về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển, như gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực có sự phát triển cao. Vị trí này là sự lựa chọn tốt cho việc trồng cây hàng năm và các dự án đầu tư nhờ vào những yếu tố thuận lợi của nó.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển tốt, tuy nhiên không đạt mức giá của vị trí 1. Khu vực này vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm và các dự án đầu tư với mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá không cao như các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này tại xã Lộ 25. Mức giá này có thể phản ánh những yếu tố ít thuận lợi hơn về điều kiện địa lý hoặc sự phát triển. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế hơn và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn Quốc lộ 1, từ giáp ranh thành phố Biên Hòa đến ranh giới tỉnh Bình Thuận, xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Quốc Lộ 20 - Xã Lộ 25
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 20 thuộc xã Lộ 25, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã tư Dầu Giây đến ranh giới tỉnh Lâm Đồng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và phát triển đất đai.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 20 tại xã Lộ 25 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và điều kiện thuận lợi về giao thông và tiện ích. Mức giá cao của vị trí 1 cho thấy đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án trồng cây hàng năm và đầu tư bất động sản trong khu vực.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1 nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm và đầu tư với mức giá cao nhưng hợp lý hơn.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá không cao như các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện tốt cho phát triển nông nghiệp.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn Quốc lộ 20, từ ngã tư Dầu Giây đến ranh giới tỉnh Lâm Đồng, thuộc xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường quan trọng này.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25
Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) thuộc xã Lộ 25, loại đất trồng cây hàng năm, từ Quốc lộ 20 đến ranh giới thị trấn Vĩnh An, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 762 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các yếu tố thuận lợi như giao thông chính và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể có ít lợi thế hơn về vị trí hoặc điều kiện đất đai so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 762, từ Quốc lộ 20 đến ranh giới thị trấn Vĩnh An, xã Lộ 25, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 769 - Xã Lộ 25
Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 769, loại đất trồng cây hàng năm, từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành, thuộc xã Lộ 25, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 769 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, với khả năng tiếp cận tốt đến các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có các yếu tố thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm, là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường tỉnh 769. Khu vực này có thể xa các tuyến giao thông chính hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác, phù hợp cho những ai tìm kiếm lựa chọn giá rẻ hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 769, từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành, xã Lộ 25, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.