STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
3 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
4 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
6 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
7 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 770 (Suối Tre - Bình Lộc Cũ) - Xã Lộ 25
Bảng giá đất cho đoạn đường tỉnh 770 (Suối Tre - Bình Lộc Cũ) thuộc xã Lộ 25, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực từ ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh đến Quốc lộ 20, hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 770 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này là nơi có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường được quy định. Giá cao phản ánh những lợi thế về vị trí và điều kiện đất đai, có thể gần các tuyến giao thông hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, mang lại giá trị đầu tư tốt hơn.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, cho thấy nó cũng có những điều kiện thuận lợi về mặt địa lý và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên, ít lợi thế hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Giá trị đất ở vị trí này vẫn khá cao nhưng không bằng các vị trí có giá trị lớn hơn. Khu vực này có thể có ít lợi thế hơn về vị trí hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho đất trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường tỉnh 770 từ ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh đến Quốc lộ 20. Giá thấp hơn cho thấy khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá đất thấp hơn.
Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 770, xã Lộ 25, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và đầu tư bất động sản.