STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
3 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
4 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
6 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
7 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 10 (Xã Lộ 25)
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường Hương lộ 10, từ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành đến Đường tỉnh 769, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương lộ 10 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không nằm trong khu vực đắc địa nhất.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hương lộ 10, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.