STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
3 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
4 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
6 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
7 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 770 (Suối Tre - Bình Lộc Cũ)
Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc Cũ), loại đất trồng cây hàng năm, từ ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh đến Quốc lộ 20, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 770 có mức giá cao nhất là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường có điều kiện đất đai tốt và khả năng tiếp cận thuận lợi đến các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng, làm tăng giá trị của đất.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể có điều kiện thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai, tuy nhiên không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển và tiện ích.
Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 135.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn mà vẫn có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường tỉnh 770. Khu vực này có thể xa các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 770, từ ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh đến Quốc lộ 20, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.