Bảng giá đất Tại Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Huyện Thống Nhất Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu

Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu, bao gồm các xã Bàu Hàm 2, Hưng Lộc và Xuân Thiện, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 21 đến Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu có mức giá cao nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh những yếu tố thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai. Vị trí này thường nằm gần các trục giao thông chính, các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ hoặc các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông chính, tuy nhiên, có thể không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt phát triển hoặc điều kiện đất đai.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do yếu tố vị trí kém thuận lợi hơn, xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính. Giá thấp tại vị trí này phản ánh những yếu tố ít thuận lợi hơn về điều kiện đất đai và vị trí địa lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu, bao gồm các xã Bàu Hàm 2, Hưng Lộc và Xuân Thiện, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 21 đến Đường tỉnh 762.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện