STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thống Nhất | Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh | Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500 | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thống Nhất | Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến ngã tư đường vào suối Gia Rung | 1.100.000 | 650.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thống Nhất | Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh | Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500 | 1.050.000 | 490.000 | 350.000 | 280.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
4 | Huyện Thống Nhất | Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến ngã tư đường vào suối Gia Rung | 770.000 | 460.000 | 350.000 | 280.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Thống Nhất | Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh | Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500 | 900.000 | 420.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
6 | Huyện Thống Nhất | Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến ngã tư đường vào suối Gia Rung | 660.000 | 390.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Ngã Ba Đồng Húc Đi Đập Bỉnh
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500 (đường đi đập Bỉnh), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các cơ sở hạ tầng hoặc có tiềm năng phát triển cao trong tương lai. Khu vực này thường được ưu tiên cho các dự án đầu tư có giá trị cao hoặc phát triển bền vững.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển và sự thuận tiện. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc có ít tiện ích hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500, với giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các cơ sở hạ tầng hoặc điều kiện đất đai chưa thuận lợi. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp hơn, phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500. Nắm bắt thông tin về giá trị đất ở từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.