STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500 | 3.000.000 | 1.200.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 2.100.000 | 900.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500 | 2.100.000 | 840.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
4 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 1.470.000 | 630.000 | 460.000 | 320.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500 | 1.800.000 | 720.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
6 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 1.260.000 | 540.000 | 390.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Thống Nhất: Đoạn Đường Võ Dõng - Lạc Sơn
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, bảng giá đất cho đoạn đường Võ Dõng - Lạc Sơn, Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể là đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Võ Dõng - Lạc Sơn. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc các khu vực phát triển quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có giá trị cao hơn so với các vị trí còn lại, có thể là do sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là đối với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến mức giá đất thấp hơn.
Thông tin về bảng giá đất tại đoạn đường Võ Dõng - Lạc Sơn cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.