STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại - Xã Lộ 25 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại - Xã Lộ 25 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại - Xã Lộ 25 | 135.000 | 125.000 | 110.000 | 90.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
4 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại - Xã Lộ 25 | 135.000 | 125.000 | 110.000 | 90.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại - Xã Lộ 25 | 135.000 | 125.000 | 110.000 | 90.000 | - | Đất rừng phòng hộ | |
6 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại - Xã Lộ 25 | 135.000 | 125.000 | 110.000 | 90.000 | - | Đất rừng đặc dụng | |
7 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại - Xã Lộ 25 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Lộ 25, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản nông nghiệp và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực với 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Lộ 25. Mức giá cao này có thể phản ánh sự thuận lợi về mặt vị trí, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt hoặc tiềm năng phát triển nông nghiệp cao.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị đất.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như ít tiện ích công cộng hơn hoặc cơ sở hạ tầng không bằng các vị trí trên, nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Lộ 25. Mức giá thấp có thể do vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, mức giá này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Lộ 25, huyện Thống Nhất. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.