Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Huyện Thống Nhất Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 769 - Xã Lộ 25

Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 769, loại đất trồng cây hàng năm, từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành, thuộc xã Lộ 25, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 769 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, với khả năng tiếp cận tốt đến các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có các yếu tố thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai, mặc dù không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm, là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường tỉnh 769. Khu vực này có thể xa các tuyến giao thông chính hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác, phù hợp cho những ai tìm kiếm lựa chọn giá rẻ hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 769, từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành, xã Lộ 25, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện