STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Nam Quốc lộ 1) - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao | 6.500.000 | 2.050.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao - đến ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1 - Khu phía Nam) | 7.400.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1) - đến ngã tư Dầu Giây | 7.600.000 | 2.300.000 | 1.550.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ngã tư Dầu Giây - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 7.400.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 | Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 7.400.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh khu dân cư khu phố Trần Cao Vân | 7.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 5.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thống Nhất | Đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1 | 7.400.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | Từ ranh thị trấn Dầu Giây - đến Đường tỉnh 769 - Khu phía Tây | 3.200.000 | 2.000.000 | 1.350.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thống Nhất | Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 4.000.000 | 1.800.000 | 1.050.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thống Nhất | Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) | Đoạn từ đường chéo từ Quốc lộ 20 - đến Quốc lộ 1 đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 3.800.000 | 1.800.000 | 1.050.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Nam Quốc lộ 1) - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao | 4.550.000 | 1.440.000 | 1.050.000 | 630.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao - đến ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1 - Khu phía Nam) | 5.180.000 | 1.540.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
14 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1) - đến ngã tư Dầu Giây | 5.320.000 | 1.610.000 | 1.090.000 | 770.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
15 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ngã tư Dầu Giây - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 5.180.000 | 1.540.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
16 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 | Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 5.180.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
17 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh khu dân cư khu phố Trần Cao Vân | 4.900.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
18 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 3.500.000 | 1.260.000 | 840.000 | 490.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
19 | Huyện Thống Nhất | Đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1 | 5.180.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
20 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | Từ ranh thị trấn Dầu Giây - đến Đường tỉnh 769 - Khu phía Tây | 2.240.000 | 1.400.000 | 950.000 | 420.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
21 | Huyện Thống Nhất | Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 2.800.000 | 1.260.000 | 740.000 | 460.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
22 | Huyện Thống Nhất | Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) | Đoạn từ đường chéo từ Quốc lộ 20 - đến Quốc lộ 1 đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 2.660.000 | 1.260.000 | 740.000 | 460.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
23 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Nam Quốc lộ 1) - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao | 3.900.000 | 1.230.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
24 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao - đến ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1 - Khu phía Nam) | 4.440.000 | 1.320.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
25 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1) - đến ngã tư Dầu Giây | 4.560.000 | 1.380.000 | 930.000 | 660.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
26 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ngã tư Dầu Giây - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 4.440.000 | 1.320.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
27 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 | Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 4.440.000 | 1.260.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
28 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh khu dân cư khu phố Trần Cao Vân | 4.200.000 | 1.260.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
29 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 3.000.000 | 1.080.000 | 720.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
30 | Huyện Thống Nhất | Đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1 | 4.440.000 | 1.260.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
31 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | Từ ranh thị trấn Dầu Giây - đến Đường tỉnh 769 - Khu phía Tây | 1.920.000 | 1.200.000 | 810.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
32 | Huyện Thống Nhất | Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 2.400.000 | 1.080.000 | 630.000 | 390.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
33 | Huyện Thống Nhất | Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) | Đoạn từ đường chéo từ Quốc lộ 20 - đến Quốc lộ 1 đến hết ranh thị trấn Dầu Giây | 2.280.000 | 1.080.000 | 630.000 | 390.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
34 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ giáp ranh huyện Trảng Bom - đến giáp UBND xã Hưng Lộc | 5.800.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đầu ranh UBND xã Hưng Lộc - đến đường Đại Phát Đạt | 6.400.000 | 2.000.000 | 1.450.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đường Đại Phát Đạt - đến hết ranh khu dân cư Xóm Hố | 6.700.000 | 2.000.000 | 1.450.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn tiếp theo - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao | 6.400.000 | 2.000.000 | 1.450.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao - đến ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Bắc Quốc lộ 1) - khu phía Bắc | 7.400.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 | Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến giáp ranh thành phố Long Khánh | 5.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 | Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc | 6.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 850.000 | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 | Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc - đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn | 7.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 | Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn - đến đường Chu Văn An, huyện Định Quán | 8.000.000 | 2.300.000 | 1.550.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 | Đoạn từ đường Chu Văn An, huyện Định Quán - đến giáp UBND xã Gia Tân 2 | 7.400.000 | 2.200.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 | Đoạn từ đầu UBND xã Gia Tân 2 - đến đường vào Nhà văn hóa ấp Đức Long 3, xã Gia Tân 2 | 5.600.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh huyện Định Quán | 3.000.000 | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 | Đoạn từ hết ranh giới thị trấn Dầu Giây - đến ranh giới xã Lộ 25 | 3.500.000 | 1.450.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 | Đoạn từ ranh xã Lộ 25 - đến ranh huyện Long Thành | 3.800.000 | 1.450.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 | Trong đó: đoạn qua UBND xã Lộ 25 và chợ xã Lộ 25 mỗi bên 100m | 4.400.000 | 1.600.000 | 1.150.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã 3 trước Xí nghiệp khai thác đá Sóc Lu | 2.200.000 | 850.000 | 650.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | Đoạn tiếp theo - đến đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu | 1.600.000 | 700.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Gia Kiệm | 1.400.000 | 700.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) | Đoạn từ ranh thành phố Long Khánh - đến ranh Trường THCS Bình Lộc | 1.300.000 | 600.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) | Đoạn qua ấp Xuân Thiện, từ đầu Trường THCS Bình Lộc - đến cây xăng | 2.000.000 | 800.000 | 550.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình lộc cũ) | Đoạn tiếp theo - đến Quốc lộ 20 | 2.300.000 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Thống Nhất | Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến đường phía Đông Quốc lộ 20 | 2.000.000 | 900.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Thống Nhất | Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) | Đoạn còn lại - đến giáp ranh huyện Định Quán | 1.500.000 | 700.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến hết ranh giới Trường Mầm non Hoa Phượng | 2.900.000 | 1.450.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình | Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Gia Tân 2 | 2.100.000 | 1.000.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình | Đoạn còn lại từ ranh xã Gia Tân 2 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An, huyện Định Quán | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã ba Đồng Húc | 2.900.000 | 1.450.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An, huyện Định Quán | Đoạn còn lại, từ ngã ba Đồng Húc - đến giáp ranh huyện Định Quán | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500 m | 3.000.000 | 1.500.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn tiếp theo - đến giáp đường ray xe lửa | 2.300.000 | 1.150.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn từ đường ray xe lửa - đến giáp ranh xã Lộ 25 | 1.600.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn còn lại, từ ranh xã Lộ 25 - đến Đường tỉnh 769 | 1.900.000 | 900.000 | 750.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 | 2.900.000 | 1.300.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 2.100.000 | 900.000 | 650.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 | 1.900.000 | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 63 về bên trái (xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất) và hết ranh thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 24 về bên phải (xã Bàu | 1.350.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến Km2+500 | 2.700.000 | 1.200.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | Đoạn từ Km2+500 - đến Cây xăng Hoàng Minh Việt | 1.800.000 | 850.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | Đoạn từ đầu Cây xăng Hoàng Minh Việt - đến đường Đông Kim - Xuân Thiện | 2.000.000 | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết mét thứ 500 | 2.700.000 | 1.200.000 | 650.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu | Đoạn tiếp theo - đến suối | 1.900.000 | 850.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu | Đoạn còn lại, từ suối - đến Đường tỉnh 762 | 1.350.000 | 700.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến suối Ông Ngà | 2.900.000 | 1.200.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | Đoạn tiếp theo - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 2.100.000 | 900.000 | 650.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | Đoạn còn lại, từ đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - đến hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 12 về bên phải và hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, xã Xuân Thiện | 2.500.000 | 1.000.000 | 850.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Đoạn từ Quốc lộ 20 vào - đến hết mét thứ 500 | 3.000.000 | 1.200.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 2.100.000 | 900.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) | Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến Trung tâm Văn hóa xã Lộ 25 | 3.800.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) | Đoạn còn lại - đến giáp ranh xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom | 2.700.000 | 1.300.000 | 850.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Thống Nhất | Đường Ngô Quyền - Sông Thao | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã ba cạnh Văn phòng ấp Ngô Quyền | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Thống Nhất | Đường Ngô Quyền - Sông Thao | Đoạn còn lại - đến ranh huyện Trảng Bom | 2.100.000 | 1.000.000 | 750.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Thống Nhất | Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc | Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500 | 2.100.000 | 1.000.000 | 850.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Thống Nhất | Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 1.900.000 | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc | 2.100.000 | 1.000.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | Đoạn từ Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc - đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Thống Nhất | Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) | Đoạn từ Đường tỉnh 769 - đến cầu số 5 | 1.900.000 | 900.000 | 700.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Thống Nhất | Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) | Đoạn từ cầu số 5 - đến ranh giới huyện Cẩm Mỹ | 1.400.000 | 700.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Thống Nhất | Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) | Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến đường Ngô Quyền - Sông Thao | 3.500.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Thống Nhất | Đường bên hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) | Đoạn từ hết ranh thị trấn Dầu Giây - đến hết Giáo xứ Xuân Đức | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Thống Nhất | Đường Phân Trạm ấp 9/4 xã Hưng Lộc | Từ đường Sông Nhạn - đến ranh suối | 2.300.000 | 1.100.000 | 750.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Thống Nhất | Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Hưng Lộc | Từ đường Sông Nhạn - Dầu Giây - đến đường cao tốc TP HCM - Long Thành - Dầu Giây | 2.600.000 | 1.300.000 | 750.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Thống Nhất | Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh | Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào hết mét thứ 500 | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Thống Nhất | Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh | Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến ngã tư đường vào suối Gia Rung | 1.100.000 | 650.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Thống Nhất | Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến ngã tư (hết ranh cụm công nghiệp Hưng Lộc) | 2.300.000 | 1.150.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Thống Nhất | Đường Câu lạc bộ Chôm Chôm | Đoạn còn lại, từ ngã tư (Cụm công nghiệp Hưng Lộc) - đến hết ranh thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 331, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, xã Hưng Lộc | 1.600.000 | 800.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Thống Nhất | Đường Trung tâm Hưng Lộc | Đoạn từ Quốc lộ 1 vào hết mét thứ 500 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Thống Nhất | Đường Trung tâm Hưng Lộc | Đoạn tiếp theo - đến đường sắt | 2.200.000 | 1.150.000 | 950.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Quốc Lộ 1
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 1, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh thị trấn Dầu Giây (ranh phía Nam Quốc lộ 1) đến đường Ngô Quyền - Sông Thao, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực phát triển đô thị sôi động. Mức giá cao của vị trí này phản ánh những yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý và điều kiện phát triển, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở tại khu vực này.
Vị trí 2: 2.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, tuy nhiên không đắc địa bằng vị trí 1. Dù vậy, khu vực này vẫn mang lại giá trị tốt cho việc đầu tư hoặc xây dựng nhờ vào sự gần gũi với các yếu tố phát triển quan trọng.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù giá không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư hoặc xây dựng. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích hoặc giao thông chính nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể phản ánh những yếu tố ít thuận lợi hơn về điều kiện địa lý hoặc vị trí. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có ngân sách hạn chế, phù hợp cho việc đầu tư hoặc xây dựng trong điều kiện kinh tế thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Quốc lộ 1, từ ranh thị trấn Dầu Giây đến đường Ngô Quyền - Sông Thao, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường quan trọng này.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Quốc Lộ 20
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 20, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến hết ranh thị trấn Dầu Giây, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 7.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 20 có mức giá cao nhất là 7.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực phát triển nhanh hoặc có vị trí đắc địa với điều kiện thuận lợi về giao thông và tiện ích công cộng. Mức giá cao của vị trí này phản ánh những yếu tố phát triển mạnh mẽ và là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển tốt, tuy không bằng mức giá của vị trí 1 nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc đầu tư và phát triển.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá không cao như các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc đầu tư và phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do những yếu tố ít thuận lợi hơn về điều kiện địa lý hoặc mức độ phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Quốc lộ 20, từ Quốc lộ 1 đến hết ranh thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường quan trọng này.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 769
Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 769, loại đất ở đô thị, từ Quốc lộ 1 đến hết ranh khu dân cư khu phố Trần Cao Vân, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch và đầu tư.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 769 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu dân cư phát triển, và giao thông thuận lợi. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và sự phát triển nhanh chóng của khu vực.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể có một số yếu tố thuận lợi về vị trí và tiện ích, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc cư trú, phù hợp với những ai muốn đầu tư ở mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm một lựa chọn giá rẻ hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường tỉnh 769, từ Quốc lộ 1 đến hết ranh khu dân cư khu phố Trần Cao Vân, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Chéo Từ Quốc Lộ 20 Đến Quốc Lộ 1
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1 có mức giá cao nhất là 7.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính, hạ tầng đô thị phát triển, và có tiềm năng sinh lợi cao cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể là do vị trí này nằm xa hơn chút so với các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi hơn, nhưng vẫn có giá trị cao do sự phát triển đô thị trong khu vực.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý. Điều này phản ánh sự phân bố giá trị theo mức độ phát triển và các yếu tố khác của khu vực.
Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng, điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí còn lại hoặc nằm ở khu vực phát triển chưa đồng đều. Tuy nhiên, giá thấp có thể phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ở khu vực đang trong quá trình phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường Sông Nhạn - Dầu Giây (từ ranh thị trấn Dầu Giây đến đường tỉnh 769 - khu phía Tây), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sông Nhạn - Dầu Giây có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần thị trấn Dầu Giây và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về kết nối giao thông, gần các tiện ích và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển đô thị bền vững.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức giá vừa phải, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển đô thị. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc có ít tiện ích hơn, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Sông Nhạn - Dầu Giây, với giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các cơ sở hạ tầng hoặc điều kiện đất đai chưa thuận lợi. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp hơn, phù hợp cho các dự án phát triển có ngân sách hạn chế hoặc nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Sông Nhạn - Dầu Giây, từ ranh thị trấn Dầu Giây đến đường tỉnh 769 - khu phía Tây. Nắm bắt thông tin về giá trị đất ở từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.