STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500 m | 3.000.000 | 1.500.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn tiếp theo - đến giáp đường ray xe lửa | 2.300.000 | 1.150.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn từ đường ray xe lửa - đến giáp ranh xã Lộ 25 | 1.600.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn còn lại, từ ranh xã Lộ 25 - đến Đường tỉnh 769 | 1.900.000 | 900.000 | 750.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500 m | 2.100.000 | 1.050.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn tiếp theo - đến giáp đường ray xe lửa | 1.610.000 | 810.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn từ đường ray xe lửa - đến giáp ranh xã Lộ 25 | 1.120.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn còn lại, từ ranh xã Lộ 25 - đến Đường tỉnh 769 | 1.330.000 | 630.000 | 530.000 | 390.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500 m | 1.800.000 | 900.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
10 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn tiếp theo - đến giáp đường ray xe lửa | 1.380.000 | 690.000 | 510.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
11 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn từ đường ray xe lửa - đến giáp ranh xã Lộ 25 | 960.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa | Đoạn còn lại, từ ranh xã Lộ 25 - đến Đường tỉnh 769 | 1.140.000 | 540.000 | 450.000 | 330.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Hưng Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường Hưng Nghĩa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500 mét, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hưng Nghĩa có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực phát triển, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, giá tại vị trí này vẫn giữ mức cao trong khu vực. Khu vực này có thể có những tiện ích và giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại, làm cho giá trị đất ở đây vẫn tương đối cao.
Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hưng Nghĩa, có thể do vị trí này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Hưng Nghĩa, huyện Thống Nhất. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.