STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Cuối ranh giới thửa đất ông Trần Đình Thắng (Thửa 11, TBĐ số 108) - Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 221, TBĐ số 101) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Cuối ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Doanh (Thửa 33, TBĐ số 108) - Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 17, TBĐ số 108) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
503 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 2, TBĐ số 119 - Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11, TBĐ số 56) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
504 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl | Nghĩa địa thị trấn (Thửa 15, TBĐ số 56) - Hết đường (Thửa 17, TBĐ số 56 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 16, TBĐ số 118 - Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 3, TBĐ số 118) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
506 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl | Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 4, TBĐ số 118) - Hết đường (Thửa 1, TBĐ số 45) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
507 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi bãi rác thị trấn - Xã Ea Khăl | Giáp địa giới hành chính TT Ea Đrăng - Bãi rác | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường song song Quốc lộ 14 (Khu đất phân lô Thôn 4) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
509 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường hiện trạng >=3,5m đã bê tông hóa, nhựa hóa | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
510 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, cấp phối | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
512 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
513 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Giáp địa giới thị trấn Ea Đrăng (Hai bên đường) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10, TBĐ số 146) phía Bắc đường và Hết ranh giới thửa 34, TBĐ số 46 phía Nam đường | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10, TBĐ số 146) phía Bắc đường và hết ranh giới thửa 34, TBĐ số 46 phía Nam đường - Nút giao với đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
515 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Nút giao với đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng - Giáp ngã ba đi thôn 1 | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
516 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Ngã ba đi thôn 1 - Giáp ngã tư (Hết Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3, TBĐ số 135) | 620.000 | 434.000 | 310.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Giáp ngã tư (Hết thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3, TBĐ số 135) - Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35, TBĐ số 126) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
518 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang | Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35, TBĐ số 126) - Giáp địa giới xã Ea sol | 620.000 | 434.000 | 310.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
519 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông Dliê Yang - Ea Hiao - Xã Dliê Yang | Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35, TBĐ số 126) - Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9, TBĐ số 127) | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
520 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông Dliê Yang - Ea Hiao - Xã Dliê Yang | Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9, TBĐ số 127) - Giáp địa giới xã Ea Hiao | 380.000 | 266.000 | 190.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
521 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Ngã ba Tỉnh lộ 15 (Hướng buôn Sek) - Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26, TBĐ số 139) | 620.000 | 434.000 | 310.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
522 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26, TBĐ số 139) - Cầu buôn Sek | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Cầu buôn Sek - Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43, TBĐ số 130) | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
524 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43, TBĐ số 130) - Ngã tư tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3, TBĐ số 135) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
525 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Ngã ba tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Đặng Xuân Vinh, thửa 62, TBĐ số 147) - Ngã tư (Vườn nhà ông Tâm, thửa 63, TBĐ số 150) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang | Ngã ba nhà ông Trần Minh Tiến (Thửa 16, TBĐ số 124) - Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Tiến (Thửa 77, TBĐ số 126) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
527 | Huyện Ea H'Leo | Đường nội bộ trong khu dân cư Trường Chinh - Xã Dliê Yang | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
528 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 14B - Xã Dliê Yang | Ngã ba trường THCS Y Jut - Hết rẫy ông Lưu Chí Công (Thửa 36, TBĐ số 46) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 14B - Xã Dliê Yang | Hết rẫy ông Lưu Chí Công (Thửa 36, TBĐ số 46) - Ranh giới hành chính thôn 5 (Hết rẫy ông Võ Hồng Sơn, thửa 41, TBĐ số 57) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
530 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 14B - Xã Dliê Yang | Từ đất ông Huỳnh Trần Chúng (Thửa 15, TBĐ số 107) - Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thìn (Thửa 33, TBĐ số 109) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
531 | Huyện Ea H'Leo | Xã Dliê Yang | Đường hiện trạng >= 3,5m đã được bê tông hoá, nhựa hóa | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
532 | Huyện Ea H'Leo | Xã Dliê Yang | Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, đường cấp phối | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
533 | Huyện Ea H'Leo | Xã Dliê Yang | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 110.000 | 77.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
534 | Huyện Ea H'Leo | Xã Dliê Yang | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Cầu Cây Sung (Thửa 10, TBĐ số 12) - Cầu Cây Đa (Thửa 58, TBĐ số 17) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
536 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Hết ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng (Thửa 4, TBĐ số 8) - Ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 (Thửa 22, TBĐ số 5) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
537 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Cầu Cây Đa (Thửa 59, TBĐ số 17) - Hộ Nhà Ông Lực (X=45805043; Y=144983571) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
538 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Ngã Ba ông Lực (X=45803942; Y=144974155) - Ngã Tư Trung tâm xã (X=45589361, Y=144960300) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
539 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Ngã Tư Trung tâm xã (X=45579666; Y=144956919) - Trạm 18 (X=45420775; Y=144880464) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
540 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Ngã Ba nhà ông Cắm (Thửa 95, TBĐ số 17) - Cổng Chào thôn 4 (X=45589427; Y=144993534) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
541 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Cổng Chào thôn 4 (X=45589427; Y=144993534) - Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1, TBĐ số 20) | 380.000 | 266.000 | 190.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
542 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1, TBĐ số 20) - Ngã ba trường tiểu học Ea Tir (Thửa 41, TBĐ số 29) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
543 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Tir | Ngã ba nhà ông Lực (X=45810077; Y=144974577) - Ngã ba dự án (X=45950102; Y=144945874), đường về Ea Nam | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
544 | Huyện Ea H'Leo | Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar - Xã Ea Tir | Ngã ba dự án (X=45948128; Y=144937293) - Hết buôn Tiêu A (Thửa 11, TBĐ số 26) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
545 | Huyện Ea H'Leo | Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar - Xã Ea Tir | Hết buôn Tiêu A (Thửa 11, TBĐ số 26) - Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50, TBĐ số 33) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
546 | Huyện Ea H'Leo | Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar - Xã Ea Tir | Ngã ba Bình Sơn (Thửa 51, TBĐ số 33) - Cầu suối Ea Súp (X=45389962; Y=144404495) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50, TBĐ số 33) - Hết ranh giới nhà ông Nình A Sắt (Thửa 1, TBĐ số 32) | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
548 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Tir | Đường hiện trạng >=3,5m (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
549 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Tir | Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất, đường cấp phối) | 110.000 | 77.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Tir | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
551 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Tir | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
552 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam | Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hướng đi Thị trấn Ea Drăng) - Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam | Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ) - Giáp địa giới xã Ea Khăl | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
554 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam | Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hướng đi BMT) - Nút giao với đường tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
555 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam | Nút giao với đường tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng - Giáp địa giới xã Cư Né | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện Ea H'Leo | Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Đông chợ) - Xã Ea Nam | Đầu đường (nhà ông Lê Đình Thám - thửa 38, TBĐ số 119) - Hết ranh giới thửa đất ở nhà bà Đinh Thị Tuyết (Thửa 103, TBĐ số 119) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
557 | Huyện Ea H'Leo | Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Đông chợ) - Xã Ea Nam | Hết ranh giới thửa đất ở nhà bà Đinh Thị Tuyết (Thửa 103, TBĐ số 119) - Hết Ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Long Bằng (Thửa 152, TBĐ số 119) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
558 | Huyện Ea H'Leo | Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Tây chợ) - Xã Ea Nam | Đầu đường nhà ông Đỗ Thị Tam (Thửa 39, TBĐ số 119) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Thái (Thửa 96, TBĐ số 119) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Ea H'Leo | Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Tây chợ) - Xã Ea Nam | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Thái (Thửa 96, TBĐ số 119) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Tri Mưng (Thửa 111, TBĐ số 119) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
560 | Huyện Ea H'Leo | Đường phía sau chợ Ea Nam - Xã Ea Nam | Đầu đường (Đất nhà ông Lương Thiên Tâm - thửa 158, TBĐ số 119) - Giáp đường vào buôn Riêng (Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn - thửa 66, TBĐ số 119) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
561 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 2 - Xã Ea Nam | Quốc lộ 14 (Thửa 159, TBĐ số 119) - Đường đi Buôn Briêng (Hết thửa 37, TBĐ số 56) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
562 | Huyện Ea H'Leo | Đường phía sau Trụ sở UBND xã - Xã Ea Nam | Đầu đường giáp đường đi thôn 2 - Đường đi thôn 2a | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
563 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 3 - Xã Ea Nam | Ngã ba Quốc lộ 14 đi thôn 3 (Hội trường thôn 3 - thửa 42, TBĐ số 125) - Ngã tư đường rẻ vào trường Lê Duẩn (Hết thửa 33, TBĐ số 116) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
564 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 3 - Xã Ea Nam | Ngã tư đường rẻ vào trường Lê Duẩn (Hết thửa 33, TBĐ số 116) - Ngã tư đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng (Thửa 35, TBĐ số 115) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
565 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 3 - Xã Ea Nam | Ngã tư đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng (Hết Thửa 35, TBĐ số 115) - Đập tràn | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
566 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 31, TBĐ số 119) - Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
567 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120) - Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4, TBĐ số 112) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
568 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4, TBĐ số 112) - Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20, TBĐ số 108) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
569 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20, TBĐ số 108) - Ngã ba Ea Wa (Thửa 43, TBĐ số 11) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
570 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn Ea Sir - Xã Ea Nam | Quốc lộ 14 (Thửa 35, TBĐ số 57) - Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
571 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn Ea Sir - Xã Ea Nam | Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104) - Hết đường (Nhà ông Hồ Văn Sinh - Thửa 23, TBĐ số 32) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
572 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 7 - Xã Ea Nam | Ngã ba Ea Wa (Thửa 43, TBĐ số 11) - Giáp thôn 9 xã Ea Khal (Thửa 7, TBĐ số 15) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
573 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 7 - Xã Ea Nam | Ngã ba Ea Wa (Hướng buôn Đung) - Thửa 45, TBĐ số 11 - Giáp ngã ba cây khế xã Ea Khal | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
574 | Huyện Ea H'Leo | Đường song song với Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam | Thửa đất nhà ông Nguyễn Lệnh Ninh - Thửa 8, TBĐ số 117 (Đường vào Buôn Druh) - Thửa đất nhà ông Phan Văn Năm - Thửa 26, TBĐ số 125 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
575 | Huyện Ea H'Leo | Đường Liên huyện Ea H'leo - Cư Mgar - Xã Ea Nam | Ngã ba Đường liên xã đi Ea Khal (Ngã 3 nông trường) - Thửa 7, TBĐ số 109 - Hết địa giới hành chính xã Ea Nam (Thửa 9, TBĐ số 86) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
576 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào buôn Druh - Xã Ea Nam | Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 9, TBĐ số 117) - Hết đường (Giáp nghĩa địa cũ) - Thửa 55, TBĐ số 114 | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
577 | Huyện Ea H'Leo | Đường song song với Quốc lộ 14 phía trước chợ Ea Nam - Xã Ea Nam | Đầu đường đối diện cây Xăng Hải Hà - Hết đường | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
578 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Nam | Đường hiện trạng >= 3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
579 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Nam | Đường hiện trạng >= 3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
580 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Nam | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
581 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Nam | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 110.000 | 77.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
582 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | UBND xã Ea H'leo, hướng đi BMT - Thửa 29, TBĐ số 148 (Phía Tây đường) và thửa 28, TBĐ số 148 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17, TBĐ số 159 (Phía Tây đường) và thửa 22, TBĐ số 159 (Phía Đông đường) | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
583 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17, TBĐ số 159 (Phía Tây đường) và thửa 22, TBĐ số 159 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30, TBĐ số 175 (Phía Đông đường) và thửa 27, TBĐ số 175 (Phía Tây đường) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
584 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30, TBĐ số 175 (Phía Đông đường) và thửa 27, TBĐ số 175 (Phía Tây đường) - Hết ranh giới đất Hội trường thôn 8 - Thửa 15, TBĐ số 184 (Phía Tây đường) và thửa 19, TBĐ số 184 (Phía Đông đường) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
585 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới đất Hội trường thôn 8 - Thửa 15, TBĐ số 184 (Phía Tây đường) và thửa 19, TBĐ số 184 (Phía Đông đường) - Giáp địa giới xã Ea Ral (Hai bên đường) | 760.000 | 532.000 | 380.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
586 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | UBND xã Ea H'leo (Hướng cầu 110) - Thửa 29, TBĐ số 148 (Phía Tây đường) và thửa 28, TBĐ số 148 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Chu Văn An và thửa 34, TBĐ số 141 (Phía Đông đường) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
587 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Chu Văn An và thửa 34, TBĐ số 141 (Phía Đông đường) - Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25, TBĐ số 134 (Phía Đông đường) và thửa 28, TBĐ số 134 (Phía Tây đường) | 2.560.000 | 1.792.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
588 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25, TBĐ số 134 (Phía Đông đường) và thửa 28, TBĐ số 134 (Phía Tây đường) - Giáp ngã ba - Thửa 65, TBĐ số 127 (Phía Tây đường) và thửa 53, TBĐ số 127 (Phía Đông đường) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
589 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Giáp ngã ba - Thửa 65, TBĐ số 127 (Phía Tây đường) và thửa 53, TBĐ số 127 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới Thửa đất 28, TBĐ số 112 (Phía Tây đường) và đường hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đường) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
590 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới Thửa đất 28, TBĐ số 112 (Phía Tây đường) và đường hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đường) - Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17, TBĐ số 3 (Phía Đông đường) và thửa 127, TBĐ số 2 (Phía Tây đường) | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
591 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17, TBĐ số 3 (Phía Đông đường) và thửa 127, TBĐ số 2 (Phía Tây đường) - Cầu 110 (Hai bên đường) | 504.000 | 352.800 | 252.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
592 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 A - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 Nhà ở ông Trà Văn Hiệp (Thửa 54,TBĐ số 127) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Thửa 90, TBĐ số 23) | 224.000 | 156.800 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
593 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 B - Xã Ea H'Leo | Trường Chu Văn An (Thửa 58, TBĐ số 141) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông Trần Văn Chí (Thửa 252, TBĐ số 140) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
594 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 B - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 Nhà ở ông Nguyễn Toàn (Thửa 54, TBĐ số 135) - Thửa đất ông Phan Hữu Bi (Thửa 43, TBĐ số 135) | 224.000 | 156.800 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
595 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 B - Xã Ea H'Leo | Thửa đất nhà ở ông Đoàn (Thửa 25, TBĐ số 134) - Hết ranh giới thửa đất ông Trịnh Bốn (Thửa 7, TBĐ số 132) | 224.000 | 156.800 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
596 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 C (Đường Pháp) - Xã Ea H'Leo | Ngã ba Buôn Dang (Nhà ông Cảnh - Thửa 60, TBĐ số 129) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông Phan Văn Chúng (Thửa 2, TBĐ số 132) | 224.000 | 156.800 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
597 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 C (Đường Pháp) - Xã Ea H'Leo | Ngã ba Buôn Dang (Chuồng Trâu) - Thửa 60, TBĐ số 129 - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông Phúng Văn Nhờ (Thửa 48, TBĐ số 16) | 224.000 | 156.800 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
598 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 3 - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 nhà bà Đỗ Thị Hồng (Thửa 76, TBĐ số 148) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118, TBĐ số 154) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
599 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 4 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118, TBĐ số 154) - Giáp Quốc lộ 14 (Thửa 171, TBĐ số 154) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
600 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 4 - Xã Ea H'Leo | Thửa đất nhà ở ông Nguyễn Hữu Thông (Thửa 14, TBĐ số 160) - Suối nước Đục (Thửa 32, TBĐ số 158) | 256.000 | 179.200 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Vào Nghĩa Địa Thị Trấn - Xã Ea Khăl, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường vào Nghĩa địa thị trấn, xã Ea Khăl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ đầu đường giao cắt với Quốc lộ 14 (Thửa 2, TBĐ số 119) đến Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11, TBĐ số 56).
Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đường, nơi giao cắt với Quốc lộ 14. Đây là vị trí thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt và sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích cơ bản. Giá trị đất tại đây cao nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng của khu vực.
Vị Trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích cơ bản và sự phát triển đồng bộ của khu vực.
Vị Trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Nghĩa địa thị trấn, có giá trị thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Vào Thủy Điện Thị Trấn - Xã Ea Khăl, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường vào Thủy điện thị trấn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ đầu đường (Quốc lộ 14) đến hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi.
Vị Trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đường từ Quốc lộ 14, dễ dàng tiếp cận với các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và khả năng phát triển khu vực.
Vị Trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 245.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa đầu đường nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản của xã Ea Khăl. Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần cuối đoạn đường, gần hết thửa đất của Nguyễn Thị Giỏi. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tuyến giao thông chính và tiện ích. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Đi Bãi Rác Thị Trấn - Xã Ea Khăl
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường đi bãi rác thị trấn - xã Ea Khăl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp địa giới hành chính TT Ea Đrăng đến bãi rác, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí, thường nằm gần các khu vực trọng điểm hoặc điểm giao thông chính.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 hoặc có mức độ giao thông ít hơn.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Xã Ea Khăl - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Ea Khăl đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu đất phân lô thuộc thôn 4, nằm dọc theo đường song song Quốc lộ 14.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ở nông thôn tại xã Ea Khăl có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần đường song song Quốc lộ 14 và cơ sở hạ tầng phát triển trong khu đất phân lô thôn 4.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí nằm xa hơn so với đường chính hoặc các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đất ở nông thôn tại xã Ea Khăl. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính và tiện ích công cộng.
Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu đất phân lô thôn 4, xã Ea Khăl giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Ea H'Leo: Tỉnh Lộ 15 - Xã Dliê Yang
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh lộ 15, xã Dliê Yang, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí dọc theo Tỉnh lộ 15, từ giáp địa giới thị trấn Ea Đrăng đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân phía Bắc đường và thửa 34, TBĐ số 46 phía Nam đường. Đây là thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất ở nông thôn tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Tỉnh lộ 15, từ giáp địa giới thị trấn Ea Đrăng đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10, TBĐ số 146) phía Bắc đường và hết ranh giới thửa 34, TBĐ số 46 phía Nam đường, có mức giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất có vị trí đắc địa, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 980.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm dọc Tỉnh lộ 15 với mức giá là 980.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn một chút so với các điểm quan trọng nhưng vẫn trong khu vực có khả năng phát triển. Đất ở các vị trí này có điều kiện tốt nhưng không bằng các khu vực gần các điểm chính.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 trên Tỉnh lộ 15 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các khu vực xa hơn khỏi các cơ sở hạ tầng và điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại Tỉnh lộ 15, xã Dliê Yang, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp khi xem xét mua bán hoặc đầu tư vào đất ở nông thôn tại khu vực này.