STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn Ea Sir - Xã Ea Nam | Quốc lộ 14 (Thửa 35, TBĐ số 57) - Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn Ea Sir - Xã Ea Nam | Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104) - Hết đường (Nhà ông Hồ Văn Sinh - Thửa 23, TBĐ số 32) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn Ea Sir - Xã Ea Nam | Quốc lộ 14 (Thửa 35, TBĐ số 57) - Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104) | 224.000 | 156.800 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn Ea Sir - Xã Ea Nam | Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104) - Hết đường (Nhà ông Hồ Văn Sinh - Thửa 23, TBĐ số 32) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn Ea Sir - Xã Ea Nam | Quốc lộ 14 (Thửa 35, TBĐ số 57) - Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104) | 168.000 | 117.600 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn Ea Sir - Xã Ea Nam | Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104) - Hết đường (Nhà ông Hồ Văn Sinh - Thửa 23, TBĐ số 32) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Đi Thôn Ea Sir - Xã Ea Nam
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường từ Quốc lộ 14 (Thửa 35, TBĐ số 57) đến hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104), thuộc xã Ea Nam, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 14, có giao thông thuận lợi và dễ tiếp cận với các tiện ích công cộng. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí, phù hợp cho các dự án phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 196.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 196.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này nằm xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng ít hơn.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.