STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 31, TBĐ số 119) - Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120) - Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4, TBĐ số 112) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4, TBĐ số 112) - Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20, TBĐ số 108) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20, TBĐ số 108) - Ngã ba Ea Wa (Thửa 43, TBĐ số 11) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 31, TBĐ số 119) - Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120) - Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4, TBĐ số 112) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4, TBĐ số 112) - Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20, TBĐ số 108) | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20, TBĐ số 108) - Ngã ba Ea Wa (Thửa 43, TBĐ số 11) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 31, TBĐ số 119) - Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120) - Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4, TBĐ số 112) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4, TBĐ số 112) - Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20, TBĐ số 108) | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam | Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20, TBĐ số 108) - Ngã ba Ea Wa (Thửa 43, TBĐ số 11) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Đi Buôn B'riêng - Xã Ea Nam
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường đi buôn B'riêng - xã Ea Nam, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 31, TBĐ số 119) đến hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120), giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể do vị trí này nằm xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng không nhiều như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.